Tên Đức Chỉnh Ý nghĩa, Phân tích, Phong thủy và Thần số học
Đức Chỉnh là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Phong thủy đệm Đức Tương khắc với tên Chỉnh và thần số học tên riêng số 7.
Ý nghĩa tên Đức Chỉnh
Đức Chỉnh là cái tên mang ý nghĩa của sự chính trực, ngay thẳng và luôn hướng tới điều thiện. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định và luôn giữ vững lập trường của mình. Họ là những người có trách nhiệm, luôn hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Ngoài ra, Đức Chỉnh còn là những người thông minh, sáng dạ và có khả năng học hỏi rất nhanh. Họ luôn ham học hỏi và không ngừng trau dồi kiến thức của mình.
Ý nghĩa đệm Đức tên Chỉnh
Tên đệm Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Chỉnh
Nghĩa Hán Việt là hoàn thiện, đầy đủ, thể hiện con người nghiêm túc, rõ ràng, tốt đẹp.
Giới tính tên Đức Chỉnh
Giới tính thường dùng
Đức Chỉnh là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Đức Chỉnh đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Cảm nhận về giới tính
Đệm Đức kết hợp với Tên Chỉnh thường gắn liền với Nam giới. Khi nhắc đến tên Đức Chỉnh, người nghe sẽ nhận định chắc chắn đang nói đến bé trai hoặc một người đàn ông. Đây là tên có độ nhận diện giới tính rất rõ ràng.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Chỉnh
Mức Độ phổ biến
Tên Đức Chỉnh không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 15.426 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Đức Chỉnh được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Đức Chỉnh trong tiếng Việt
Đức Chỉnh theo Âm luật bằng trắc
Kết hợp giữa đệm Đức và tên Chỉnh khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Đức với đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền giúp tên Chỉnh trở thành điểm nhấn hài hòa trong toàn bộ tên.
Chữ | Đức | Chỉnh |
---|---|---|
Dấu | dấu sắc | dấu hỏi |
Thanh | thanh sắc cao | thanh sắc thấp |
Cách đánh vần tên Đức Chỉnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Đ
- ứ
- c
- C
- h
- ỉ
- n
- h
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Tên Đức Chỉnh trong Phong thủy
Ngũ hành Đệm Đức và tên Chỉnh
Phong thủy ngũ hành tên đệm Đức chữ 德 thuộc Mệnh Hoả và tên Chỉnh chữ 整 thuộc Mệnh Kim.
Mức độ hài hoà trong phong thủy
Do Hoả khắc Kim nên đệm Đức (mệnh Hoả) Tương khắc với tên Chỉnh (mệnh Kim). Khi đặt tên, nên chọn đệm Đức với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Thổ nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.
Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Đức Chỉnh, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.
Thần Số học tên Đức Chỉnh
Chữ cái | Đ | Ứ | C | C | H | Ỉ | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | 9 | |||||||
Phụ Âm | 4 | 3 | 3 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Những tên liên quan với Đức Chỉnh
Tên ghép hay với đệm Đức
Đệm Đức được sử dụng làm tên lót trong tên Đức Chỉnh. Xem toàn bộ danh sách tại 817 tên ghép với chữ Đức hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:
Đệm (tên lót) ghép với tên Chỉnh
Tên Chỉnh đóng vai trò là tên chính trong tên Đức Chỉnh. Danh sách 32 đệm ghép với tên Chỉnh sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:
Bình luận về tên Đức Chỉnh
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Đức Chỉnh
Ý nghĩa thực sự của tên Đức Chỉnh là gì?
Đức Chỉnh là cái tên mang ý nghĩa của sự chính trực, ngay thẳng và luôn hướng tới điều thiện. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định và luôn giữ vững lập trường của mình. Họ là những người có trách nhiệm, luôn hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Ngoài ra, Đức Chỉnh còn là những người thông minh, sáng dạ và có khả năng học hỏi rất nhanh. Họ luôn ham học hỏi và không ngừng trau dồi kiến thức của mình.
Tên Đức Chỉnh nói lên điều gì về tính cách và con người?
Kiên định, Trách nhiệm, Chính trực, Tài giỏi, Uy nghiêm là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Đức Chỉnh cho con.
Tên Đức Chỉnh phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Đức Chỉnh là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Đức Chỉnh đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Tên Đức Chỉnh có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Đức Chỉnh không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 15.426 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Đức Chỉnh được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Đức Chỉnh nghe có hay và thuận tai không?
Kết hợp giữa đệm Đức và tên Chỉnh khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Đức với đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền giúp tên Chỉnh trở thành điểm nhấn hài hòa trong toàn bộ tên.
Trong phong thuỷ, tên Đức Chỉnh mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Đức chữ 德 thuộc Mệnh Hoả và tên Chỉnh chữ 整 thuộc Mệnh Kim.
Tên Đức Chỉnh có hợp với phong thuỷ không?
Do Hoả khắc Kim nên đệm Đức (mệnh Hoả) Tương khắc với tên Chỉnh (mệnh Kim). Khi đặt tên, nên chọn đệm Đức với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Thổ nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.
Thần số học tên Đức Chỉnh: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.
Thần số học tên Đức Chỉnh: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Đức Chỉnh: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.