Từ điển tên

Tên Đức ChúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Chúc

Đức Chúc là một cái tên ý nghĩa thể hiện khát vọng về cuộc sống giàu sang, sung túc. Trong đó: Đức: Đức độ, phẩm chất tốt đẹp của con người.- Chúc: Tài lộc, tiền bạc, may mắn. Tên Đức Chúc thường được đặt cho những người con trai với mong muốn con sẽ trở thành người có đạo đức, tài năng và luôn gặp nhiều may mắn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Chúc

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Chúc

Chúc có nghĩa là chúc mừng, cầu phúc, mong ước điều tốt đẹp. Tên Chúc cũng có thể hiểu theo nghĩa khấn, cầu khẩn. Cha mẹ đặt tên Chúc cho con với mong muốn con sẽ luôn được che chở, phù hộ, có cuộc sống bình an, hạnh phúc, gặp nhiều may mắn.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Đức Chúc

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Thời, Đức Đinh, Đức Pho, Đức Dầu, Đức Ơn, Đức Dược, Đức Thượng, Đức Cao, Đức Hanh,

Đệm ghép với tên Chúc

Có tổng số 28 đệm ghép với tên Chúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hữu Chúc, Quang Chúc, Văn Chúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Chúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức Chúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Chúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Chúc

Giới tính

Tên Đức Chúc thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Chúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Chúc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Chúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Chúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Chúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Chúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Chúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Chúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Chúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Chúc có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Chúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Chúc là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Chúc cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Chúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Chúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Chúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Chúc sang thần số học
ĐC CHÚC
33
43383

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Chúc

Tên tiếng Anh cho tên Đức Chúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kirk 德粥
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 粥 - cơm cháo, rau cháo
Myron 德属
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 属 - thuộc (dưới quyền); phụ thuộc
Antoine 德燭
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 燭 - bó đuốc, củi đuốc, đèn đuốc
Johnathon 德矚
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 矚 - cao chiêm viễn chúc (nhìn đăm đăm)
Marcellus 德囑
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 囑 - chúc thư, di chúc
Torrey 德祝
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 祝 - bỗng chốc, chốc lát, chốc chốc
Dedrick 德瞩
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 瞩 - cao chiêm viễn chúc (nhìn đăm đăm)
Lorne 德𨃷
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 𨃷 - chen chúc
Sedrick 德烛
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 烛 - chúc tâm (nến đốt); chúc đài (chân cắm nến)
Shedrick 德嘱
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 嘱 - chúc thư, di chúc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Chúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Chúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Chúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Chúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu