Từ điển tên

Tên Đức ĐăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Đăng

Tên Đức Đăng mang ý nghĩa sâu sắc, là sự kết hợp của hai chữ "Đức" và "Đăng". "Đức" tượng trưng cho phẩm chất đạo đức tốt đẹp, lòng nhân hậu, ngay thẳng, sống có trách nhiệm và lương thiện. "Đăng" có nghĩa là ngọn đèn, ánh sáng, biểu tượng cho sự sáng suốt, trí tuệ thông minh, sự soi đường dẫn lối và mang lại hy vọng trong cuộc sống. Người tên Đức Đăng thường sở hữu những đức tính tốt như trung thực, đáng tin cậy, luôn cố gắng vươn lên trong cuộc sống. Họ là những người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Ngoài ra, họ còn có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm và giúp đỡ người khác. Tên Đức Đăng phù hợp với những người sinh vào mùa xuân hoặc mùa thu, đặc biệt là những người sinh vào tháng 3, 4, 5, 8, 9, 10. Tên này cũng phù hợp với những người thuộc cung Bạch Dương, Kim Ngưu, Song Tử, Thiên Bình, Nhân Mã hoặc Bảo Bình. Sửa bởi Từ điển tên

81 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Đăng

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Đăng

Tên Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Tên Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Đức Đăng

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Ái, Đức Đam, Đức Giàu, Đức Hiểu, Đức Liên, Đức Ý, Đức Năng, Đức Lam, Đức Thăng,

Đệm ghép với tên Đăng

Có tổng số 121 đệm ghép với tên Đăng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Gia Đăng, Hiếu Đăng, Lê Đăng, Phong Đăng, Vĩ Đăng, Thái Đăng, Thành Đăng, Quý Đăng, Công Đăng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Đăng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức Đăng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Đăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Đăng

Giới tính

Tên Đức Đăng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Đăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Đăng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Đăng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Đăng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Đăng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Đăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Đăng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Đăng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Đăng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Đăng có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Đăng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Đăng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Đăng cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Đăng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Đăng trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Đăng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Đăng sang thần số học
ĐC ĐĂNG
31
43457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Đăng

Tên tiếng Anh cho tên Đức Đăng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nolan 德灯
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 灯 - hải đăng, hoa đăng
Everett 德簦
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Neal 德䔲
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 䔲 - đăng đắng; mướp đắng
Brenton 德燈
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 燈 - hải đăng, hoa đăng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Đăng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Đăng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Đăng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Đăng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu