Từ điển tên

Tên Đức DiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Diện

Đức Diện là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện sự đức độ và vẻ đẹp của một người. "Đức" trong tiếng Hán có nghĩa là đạo đức, lòng tốt, sự ngay thẳng, còn "Diện" có nghĩa là khuôn mặt, dung mạo. Tên Đức Diện hàm ý một người có đạo đức tốt, tính cách tốt đẹp, được nhiều người yêu mến. Ngoài ra, tên Đức Diện còn thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con có dung mạo xinh đẹp, phúc hậu, được nhiều người quý mến. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Diện

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Diện

"Diện" trong tiếng Việt có nghĩa là "đầy đặn, sung túc, phồn thịnh". Đây là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, thể hiện mong muốn của cha mẹ cho con cái của họ có một cuộc sống sung túc, đầy đủ, không phải lo lắng về vật chất. Tên Diện cũng có thể được hiểu là "thân thiện, hòa đồng". Người mang tên Diện thường được đánh giá là có tính cách hiền lành, dễ gần, dễ mến. Họ cũng là những người hòa đồng, thân thiện, có nhiều bạn bè.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đức Diện

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Ái, Đức Đam, Đức Giàu, Đức Hiểu, Đức Liên, Đức Nhuận, Đức Thao, Đức Đăng, Đức Ý,

Đệm ghép với tên Diện

Có tổng số 44 đệm ghép với tên Diện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Diện, Tiến Diện, Quang Diện, Bá Diện, Trực Diện, Minh Diện, Hữu Diện, Đình Diện, Ngọc Diện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Diện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức Diện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Diện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Diện

Giới tính

Tên Đức Diện thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Diện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Diện có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Diện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Diện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Diện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Diện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Diện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Diện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Diện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Diện có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Diện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Diện là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Diện cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Diện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Diện trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Diện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Diện sang thần số học
ĐC DIN
395
4345

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Diện

Tên tiếng Anh cho tên Đức Diện
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Phillip 德面
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 面 - ăn diện; diện mạo; hiện diện
Jakari 德麵
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 麵 - diện kiến; diện tích; phương diện; trình diện
Martez 德靣
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 靣 - ăn diện; diện mạo; hiện diện
Octavius 德麪
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 麪 - diện kiến; diện tích; phương diện; trình diện

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Diện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Diện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Diện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Diện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu