Ý nghĩa tên Đức Dưỡng
Tên Đức Dưỡng mang ý nghĩa của sự nuôi dưỡng, chăm sóc, bồi đắp và giúp đỡ những người xung quanh. Người sở hữu cái tên này thường có lòng trắc ẩn, yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ có khả năng xây dựng những mối quan hệ bền chặt và được mọi người yêu mến. Trong công việc, họ là những người chăm chỉ, tỉ mỉ và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ có tài lãnh đạo bẩm sinh và khả năng truyền cảm hứng cho những người xung quanh. Trong cuộc sống gia đình, họ là những người chồng, người cha, người mẹ mẫu mực, luôn hết lòng chăm sóc và yêu thương gia đình của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đức tên Dưỡng
Tên đệm Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Dưỡng
Nghĩa Hán Việt là nuôi nấng, hàm nghĩa sự chu đáo, tận tình, chăm sóc, yêu thương.
Các tên liên quan với Đức Dưỡng
Tên ghép với đệm Đức
Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đức Thời, Đức Đinh, Đức Ơn, Đức Thánh, Đức Đản, Đức Nhiệm, Đức Biền, Đức Chiều, Đức Cư,
Đệm ghép với tên Dưỡng
Có tổng số 34 đệm ghép với tên Dưỡng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dưỡng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Mạnh Dưỡng, Phú Dưỡng, Tự Dưỡng, Bá Dưỡng, Vĩnh Dưỡng, Quốc Dưỡng, Tấn Dưỡng, Hữu Dưỡng, Đình Dưỡng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Dưỡng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đức Dưỡng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Dưỡng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Dưỡng
Giới tính
Tên Đức Dưỡng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Dưỡng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đức kết hợp với tên Dưỡng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Dưỡng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Dưỡng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đức Dưỡng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đức Dưỡng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
-
D
-
-
ư
-
-
ỡ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Đức Dưỡng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đức Dưỡng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Dưỡng bao gồm:
- Đệm Đức có 1 cách viết.
- Tên Dưỡng có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Dưỡng có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đức Dưỡng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Dưỡng là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Dưỡng cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Dưỡng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Dưỡng trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đức Dưỡng trong thần số học
Đ | Ứ | C | D | Ư | Ỡ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 6 | ||||||
4 | 3 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.