Từ điển tên

Tên Đức GiáoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Giáo

... Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Giáo

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Giáo

Nghĩa Hán Việt là dạy dỗ, ngụ ý hành động đạo đức, chính đáng, đường hoàng, chia sẻ.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đức Giáo

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Đam, Đức Thiều, Đức Trị, Đức Viên, Đức Cơ, Đức Kinh, Đức San, Đức Võ, Đức Uyên,

Đệm ghép với tên Giáo

Có tổng số 18 đệm ghép với tên Giáo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giáo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đắc Giáo, Ngọc Giáo, Viết Giáo, Văn Giáo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Giáo

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức Giáo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Giáo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Giáo

Giới tính

Tên Đức Giáo thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Giáo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Giáo có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Giáo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Giáo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Giáo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Giáo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Giáo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Giáo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Giáo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Giáo có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Giáo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Giáo là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Giáo cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Giáo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Giáo trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Giáo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Giáo sang thần số học
ĐC GIÁO
3916
437

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Giáo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Giáo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Giáo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu