Tên Đức Kính
Đức Kính là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Phong thủy đệm Đức Tương sinh với tên Kính và thần số học tên riêng số 7.
Ý nghĩa tên Đức Kính
Tên Đức Kính có nghĩa là người có đức tính tốt, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, tên này còn thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình luôn giữ được sự đức độ, làm người có ích cho xã hội.
Ý nghĩa đệm Đức tên Kính
Tên đệm Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Kính
Nghĩa Hán Việt là tôn trọng, nghĩa thuần Việt là tấm gương, đều chỉ tính cách khoan nhu trung thực.
Giới tính tên Đức Kính
Giới tính thường dùng
Đức Kính là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Đức Kính đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Đức Kính.
Cảm nhận về giới tính
Đệm Đức kết hợp với Tên Kính thường gắn liền với Nam giới. Khi nhắc đến tên Đức Kính, người nghe sẽ nhận định chắc chắn đang nói đến bé trai hoặc một người đàn ông. Đây là tên có độ nhận diện giới tính rất rõ ràng.
để xem phân tích chi tiết về cảm nhận giới tính của tên Đức Kính.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Kính
Mức Độ phổ biến
Tên Đức Kính không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 22.669 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Đức Kính được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
để xem xác xuất gặp người có tên Đức Kính trên toàn Việt Nam.
Tên Đức Kính trong tiếng Việt
Đức Kính theo Âm luật bằng trắc
Kết hợp giữa đệm Đức và tên Kính khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Đức với đệm không dấu để đảm bảo âm điệu rõ ràng, tên không bị ngắt quãng hay cứng nhắc.
Chữ | Đức | Kính |
---|---|---|
Dấu | dấu sắc | dấu sắc |
Thanh | thanh sắc cao | thanh sắc cao |
Cách đánh vần tên Đức Kính trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Đ
- ứ
- c
- K
- í
- n
- h
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Tên Đức Kính trong Phong thủy
Ngũ hành Đệm Đức và tên Kính
Phong thủy ngũ hành tên đệm Đức chữ 德 thuộc Mệnh Hoả và tên Kính chữ 徑 thuộc Mệnh Mộc.
để xem căn cứ và nguồn gốc xác định ngũ hành tên Đức Kính.
Mức độ hài hoà trong phong thủy
Đệm Đức Tương sinh với tên Kính do mệnh Hoả được mệnh Mộc sinh. Điều này tạo nên sự hài hòa trong ngũ hành, hỗ trợ cân bằng năng lượng và thúc đẩy vận khí tích cực cho bản mệnh.
Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Đức Kính, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.
Thần Số học tên Đức Kính
Chữ cái | Đ | Ứ | C | K | Í | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | 9 | ||||||
Phụ Âm | 4 | 3 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Những tên liên quan với Đức Kính
Tên ghép hay với đệm Đức
Đệm Đức được sử dụng làm tên lót trong tên Đức Kính. Xem toàn bộ danh sách tại 817 tên ghép với chữ Đức hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:
Đệm (tên lót) ghép với tên Kính
Tên Kính đóng vai trò là tên chính trong tên Đức Kính. Danh sách 41 đệm ghép với tên Kính sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:
Bình luận về tên Đức Kính
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!