Từ điển tên

Tên Đức KinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Kinh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đức Kinh.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Kinh

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Kinh

Tên Kinh có thể được ghép từ các chữ Hán như "Kính" hoặc "Kinh"với mong muốn con trai sẽ trở thành người hiểu biết rộng rãi, có đạo đức tốt đẹp. Tên Kinh có thể được ghép từ các chữ Hán như "Kính" hoặc "Kinh" với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, dịu dàng và được mọi người yêu mến.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Đức Kinh

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Đam, Đức Thiều, Đức Trị, Đức Viên, Đức Giáo, Đức San, Đức Võ, Đức Uyên, Đức Oai,

Đệm ghép với tên Kinh

Có tổng số 10 đệm ghép với tên Kinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khắc Kinh, Đông Kinh, Tấn Kinh, Thế Kinh, Văn Kinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Kinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức Kinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Kinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Kinh

Giới tính

Tên Đức Kinh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Kinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Kinh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Kinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Kinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Kinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Kinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Kinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Kinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Kinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Kinh có tổng cộng 17 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Kinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Kinh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Kinh cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Kinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Kinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 17 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Kinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Kinh sang thần số học
ĐC KINH
39
43258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Kinh

Tên tiếng Anh cho tên Đức Kinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristopher 德荆
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 荆 - kinh giới
Arturo 德泾
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 泾 - sông Kinh (tên một con sông ở Trung Quốc)
Brayan 德驚
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 驚 - kinh động; kinh hãi; kinh ngạc
Adolfo 德惊
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 惊 - kinh động; kinh hãi; kinh ngạc
Cullen 德茎
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 茎 - kinh (thân các cây thuộc loại Thảo)
Javeon 德㹵
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 㹵 - hoàng kinh (nai nhỏ da vàng kêu như chó sủa)
Jeb 德痉
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 痉 - động kinh, kinh phong
Trentin 德痙
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 痙 - động kinh, kinh phong
Jadarian 德涇
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 涇 - sông Kinh (tên một con sông ở Trung Quốc)
Forney 德莖
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 莖 - kinh (thân các cây thuộc loại Thảo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Kinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Kinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Kinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Kinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu