Ý nghĩa tên Đức Kinh
Ý nghĩa đệm Đức tên Kinh
Tên đệm Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Kinh
Tên Kinh có thể được ghép từ các chữ Hán như "Kính" hoặc "Kinh"với mong muốn con trai sẽ trở thành người hiểu biết rộng rãi, có đạo đức tốt đẹp. Tên Kinh có thể được ghép từ các chữ Hán như "Kính" hoặc "Kinh" với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, dịu dàng và được mọi người yêu mến.
Các tên liên quan với Đức Kinh
Tên ghép với đệm Đức
Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đức Đam, Đức Thiều, Đức Trị, Đức Viên, Đức Giáo, Đức San, Đức Võ, Đức Uyên, Đức Oai,
Đệm ghép với tên Kinh
Có tổng số 10 đệm ghép với tên Kinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khắc Kinh, Đông Kinh, Tấn Kinh, Thế Kinh, Văn Kinh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Kinh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đức Kinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Kinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Kinh
Giới tính
Tên Đức Kinh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Kinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đức kết hợp với tên Kinh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Kinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Kinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đức Kinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đức Kinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
-
K
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Đức Kinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đức Kinh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Kinh bao gồm:
- Đệm Đức có 1 cách viết.
- Tên Kinh có 17 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Kinh có tổng cộng 17 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đức Kinh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Kinh là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Kinh cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Kinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Kinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 17 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đức Kinh trong thần số học
Đ | Ứ | C | K | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | ||||||
4 | 3 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Kinh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kristopher | 德荆 |
|
Arturo | 德泾 |
|
Brayan | 德驚 |
|
Adolfo | 德惊 |
|
Cullen | 德茎 |
|
Javeon | 德㹵 |
|
Jeb | 德痉 |
|
Trentin | 德痙 |
|
Jadarian | 德涇 |
|
Forney | 德莖 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Kinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả