No ad for you

Ý nghĩa tên Đức Kinh

"Đức" là đạo đức, "Kinh" là kinh điển, tên "Đức Kinh" mang ý nghĩa người có đạo đức, có học vấn, am hiểu kinh điển, luôn theo đuổi lẽ phải.

Tạo Video

Ý nghĩa đệm Đức tên Kinh

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Kinh

Tên Kinh có thể được ghép từ các chữ Hán như "Kính" hoặc "Kinh"với mong muốn con trai sẽ trở thành người hiểu biết rộng rãi, có đạo đức tốt đẹp. Tên Kinh có thể được ghép từ các chữ Hán như "Kính" hoặc "Kinh" với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, dịu dàng và được mọi người yêu mến.

Giới tính tên Đức Kinh

Tên Đức Kinh mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Đức Kinh là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Đức Kinh đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Cảm nhận về giới tính

Đệm Đức kết hợp với Tên Kinh thường gắn liền với Nam giới. Khi nhắc đến tên Đức Kinh, người nghe sẽ nhận định chắc chắn đang nói đến bé trai hoặc một người đàn ông. Đây là tên có độ nhận diện giới tính rất rõ ràng.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Kinh

Mức Độ phổ biến

Tên Đức Kinh không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 32.667 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Đức Kinh được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Đức Kinh trong tiếng Việt

Đức Kinh theo Âm luật bằng trắc

Tên Đức Kinh có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.

Bảng quy đổi bằng trắc tên Đức Kinh
ChữĐứcKinh
Dấudấu sắckhông dấu
Thanhthanh sắc caothanh bằng cao

Cách đánh vần tên Đức Kinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • Đ
  • c
  • K
  • i
  • n
  • h

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Tên Đức Kinh trong Phong thủy

Ngũ hành Đệm Đức và tên Kinh

Phong thủy ngũ hành tên đệm Đức chữ thuộc Mệnh Hoảtên Kinh chữ thuộc Mệnh Thủy.

Mức độ hài hoà trong phong thủy

Do mệnh Hoả bị mệnh Thủy khắc nên đệm Đức (mệnh Hoả) Tương khắc với tên Kinh (mệnh Thủy). Khi đặt tên, nên chọn đệm Đức với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Kim nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.

Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Đức Kinh, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.

Thần Số học tên Đức Kinh

Bảng quy đổi tên Đức Kinh sang Thần số học
Chữ cáiĐCKINH
Nguyên Âm39
Phụ Âm43258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Những tên liên quan với Đức Kinh

Tên ghép hay với đệm Đức

Đệm Đức được sử dụng làm tên lót trong tên Đức Kinh. Xem toàn bộ danh sách tại 817 tên ghép với chữ Đức hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:

Đệm (tên lót) ghép với tên Kinh

Tên Kinh đóng vai trò là tên chính trong tên Đức Kinh. Danh sách 22 đệm ghép với tên Kinh sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:

Bình luận về tên Đức Kinh

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Đức Kinh

Ý nghĩa thực sự của tên Đức Kinh là gì?

"Đức" là đạo đức, "Kinh" là kinh điển, tên "Đức Kinh" mang ý nghĩa người có đạo đức, có học vấn, am hiểu kinh điển, luôn theo đuổi lẽ phải.

Tên Đức Kinh nói lên điều gì về tính cách và con người?

Kiên định, Trách nhiệm, Kiên cường, Chính trực, Uy nghiêm là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Đức Kinh cho con.

Tên Đức Kinh phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Đức Kinh là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Đức Kinh đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Tên Đức Kinh có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Đức Kinh không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 32.667 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Đức Kinh được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Tên Đức Kinh nghe có hay và thuận tai không?

Tên Đức Kinh có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.

Trong phong thuỷ, tên Đức Kinh mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Đức chữ thuộc Mệnh Hoảtên Kinh chữ thuộc Mệnh Thủy.

Tên Đức Kinh có hợp với phong thuỷ không?

Do mệnh Hoả bị mệnh Thủy khắc nên đệm Đức (mệnh Hoả) Tương khắc với tên Kinh (mệnh Thủy). Khi đặt tên, nên chọn đệm Đức với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Kim nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.

Thần số học tên Đức Kinh: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.

Thần số học tên Đức Kinh: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 22: Sức mạnh lớn trong tổ chức kinh doanh hoặc hoạt động thương mại. Với các bạn có con số chủ đạo là 4, 8, 22/4 cần hết sức lưu ý và duy trì trạng thái cân bằng vì dễ lệch vào tập trung kiếm tiền. Đôi khi bạn bị ám ảnh đến việc kiếm tiền luôn. Với những bạn mang con số chủ đạo khác hãy nỗ lực mở mang kỹ năng tổ chức trong các lĩnh vực khác. Chứ không nhất thiết là cứ phải chăm chăm toàn lực làm việc liên quan tới kiếm tiền. Gắn bó, cống hiến với các tổ chức mang đến phúc lợi cho trẻ em khó khăn, từ đó đạt đến sự cân bằng trong cuộc sống.

Thần số học tên Đức Kinh: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên