Từ điển tên

Tên Đức LaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Lai

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đức Lai.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Lai

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Lai

Tên Lai có nguồn gốc Hán-Việt, mang ý nghĩa là sự trong sáng, tinh khiết và trong trắng. Những người sở hữu cái tên này thường có tâm hồn trong sáng, lương thiện và luôn đem lại cảm giác an tâm, tin tưởng cho những người xung quanh. Họ sống chân thành, giản dị và luôn cố gắng phấn đấu để đạt được những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Lai còn mang ý nghĩa là sự may mắn, tài lộc và phú quý. Những người tên Lai thường được quý nhân phù trợ, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống và dễ dàng đạt được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Đức Lai

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Đam, Đức Thiều, Đức Trị, Đức Viên, Đức Quế, Đức Lễ, Đức Thụy, Đức Oanh, Đức Diễn,

Đệm ghép với tên Lai

Có tổng số 51 đệm ghép với tên Lai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chu Lai, Phú Lai, Duy Lai, Khánh Lai, Tuấn Lai, Thế Lai, Thành Lai, Đình Lai, Trung Lai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Lai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức Lai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Lai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Lai

Giới tính

Tên Đức Lai thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Lai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Lai có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Lai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Lai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Lai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Lai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Lai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Lai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Lai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Lai có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Lai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Lai là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Lai cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Lai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Lai trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Lai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Lai sang thần số học
ĐC LAI
319
433

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Lai

Tên tiếng Anh cho tên Đức Lai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Barry 德来
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 来 - lay động
Fabian 德涞
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 涞 - lây lan, lây nhiễm
Scot 德來
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 來 - lay động
Chadwick 德𫯓
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 𫯓 - lai giống
Shelton 德𤳆
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 𤳆 - lai giống
Daren 德淶
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 淶 - lây lan, lây nhiễm
Kenton 德䅘
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 䅘 - lai giống
Darion 德睞
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 睞 - lai (nhìn xéo)
Keven 德𢯦
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 𢯦 - lung lay, lay động
Kip 德𥟂
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 𥟂 - lai giống

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Lai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Lai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Lai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Lai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu