Ý nghĩa tên Đức Lê
Đức Lê là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Đức trong tiếng Việt có nghĩa là đạo đức, phẩm chất tốt đẹp, ngay thẳng. Lê là một loài cây ăn quả, tượng trưng cho sự sung túc, thịnh vượng. Tên Đức Lê hàm ý người sở hữu có đạo đức tốt, cuộc sống sung túc, thành công. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đức tên Lê
Tên đệm Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Các tên liên quan với Đức Lê
Tên ghép với đệm Đức
Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đức Ái, Đức Đam, Đức Giàu, Đức Hiểu, Đức Liên, Đức Ban, Đức Chuyên, Đức Kế, Đức Vĩ,
Đệm ghép với tên Lê
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Lê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chi Lê, Nho Lê, Thiện Lê, Tá Lê, Quang Lê, Thành Lê, Văn Lê,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Lê
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đức Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Lê
Giới tính
Tên Đức Lê thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đức kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đức Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đức Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
-
L
-
-
ê
-
Tên Đức Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đức Lê trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Lê bao gồm:
- Đệm Đức có 1 cách viết.
- Tên Lê có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Lê có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đức Lê trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Lê là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Lê cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đức Lê trong thần số học
Đ | Ứ | C | L | Ê | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 5 | ||||
4 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.