Từ điển tên

Tên Đức NgàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Ngà

Đức Ngà là một cái tên mang ý nghĩa cao đẹp và biểu tượng cho những phẩm chất tuyệt vời. Tên Đức Ngà thường được đặt cho những người có đức tính tốt đẹp, sống ngay thẳng, chính trực, luôn làm điều thiện, giúp đỡ người khác và được mọi người kính trọng. Tên Đức Ngà kết hợp giữa chữ "Đức" và chữ "Ngà". Chữ "Đức" trong tiếng Hán có nghĩa là đức hạnh, đạo đức, phẩm chất tốt đẹp, chỉ những người có tấm lòng nhân hậu, biết yêu thương và giúp đỡ người khác. Chữ "Ngà" tượng trưng cho sự trong sáng, quý giá, bền vững và bất diệt. Vì vậy, tên Đức Ngà không chỉ thể hiện mong ước của cha mẹ về một người con có phẩm chất tốt mà còn hàm chứa ý nghĩa về một cuộc sống an lành, hạnh phúc và luôn được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Ngà

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Ngà

Theo nghĩa Hán Việt, "ngà" có nghĩa là "răng của voi". Răng voi là một loại ngà quý hiếm, có giá trị cao hoặc ngà trong "ngọc ngà châu báu". Nó được coi là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý, quyền uy và sức mạnh. Tên "Ngà" được đặt cho con với mong muốn con sẽ là người có cuộc sống giàu sang, phú quý, quyền uy và sức mạnh. Con sẽ luôn được mọi người yêu thương, kính trọng và ngưỡng mộ. Ngoài ra, tên "Ngà" cũng mang ý nghĩa con sẽ là người có tâm hồn thanh cao, trong sáng, thuần khiết.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đức Ngà

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Tiện, Đức Sùng, Đức Dụ, Đức Kháng, Đức Trúc, Đức Bảng, Đức Tranh, Đức Nghinh, Đức Đạm,

Đệm ghép với tên Ngà

Có tổng số 50 đệm ghép với tên Ngà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Ngà, Châu Ngà, Diễm Ngà, Chí Ngà, Trần Ngà, Huyền Ngà, Công Ngà, Xuân Ngà, Quang Ngà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Ngà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức Ngà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Ngà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Ngà

Giới tính

Tên Đức Ngà thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Ngà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Ngà có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Ngà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Ngà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Ngà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Ngà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Ngà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Ngà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Ngà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Ngà có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Ngà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Ngà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Ngà cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Ngà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Ngà trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Ngà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Ngà sang thần số học
ĐC NGÀ
31
4357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Ngà

Tên tiếng Anh cho tên Đức Ngà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gladys 德𬌘
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 𬌘 - ngà voi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Ngà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Ngà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Ngà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Ngà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu