Từ điển tên

Tên Đức NgọÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Ngọ

Tên Đức Ngọ mang ý nghĩa là người có đức tính tốt đẹp, luôn cư xử đúng mực và được mọi người yêu quý. Những người mang tên này thường sống có trách nhiệm, tuân thủ lễ giáo, luôn giúp đỡ người khác và cố gắng hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao phó. Đức Ngọ được coi là người đáng tin cậy, trung thành và luôn sống hết mình vì mục tiêu. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Ngọ

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Ngọ

Nghĩa là giữa trưa, chỉ vào sự chính xác, nghiêm túc, đĩnh đạc rõ ràng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Đức Ngọ

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Thời, Đức Đinh, Đức Ơn, Đức Thánh, Đức Đản, Đức Nhơn, Đức Thiền, Đức Hồi, Đức Trực,

Đệm ghép với tên Ngọ

Có tổng số 17 đệm ghép với tên Ngọ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngọ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khả Ngọ, Khắc Ngọ, Canh Ngọ, Nhâm Ngọ, Ngọc Ngọ, Thanh Ngọ, Huy Ngọ, Xuân Ngọ, Mậu Ngọ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Ngọ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức Ngọ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Ngọ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Ngọ

Giới tính

Tên Đức Ngọ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Ngọ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Ngọ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Ngọ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Ngọ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Ngọ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Ngọ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Ngọ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Ngọ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Ngọ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Ngọ có tổng cộng 2 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Ngọ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Ngọ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Ngọ cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Ngọ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Ngọ trong Hán Việt và Phong thủy qua 2 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Ngọ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Ngọ sang thần số học
ĐC NG
36
4357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Ngọ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Ngọ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Ngọ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu