Từ điển tên

Tên Đức PhongÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Phong

Theo nghĩa Hán - Việt, chữ "Đức" là đạo đức - phẩm chất tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chữ "Phong" nghĩa là gió. Tên "Đức Phong" dùng để chỉ người có đức có tài - có câu "Có tài mà không có đức là người vô dụng, có đức mà không có tài thì làm việc gì cũng khó". Vì thế, tên "Đức Phong" là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở con yêu của mình, muốn con mình là người vừa có tài vừa có đức, được mọi người yêu thương, kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

277 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Phong

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Phong

Phong có nghĩa là gió, một hiện tượng tự nhiên có sức mạnh vô cùng lớn, có thể vượt qua mọi trở ngại để đi đến đích, tượng trung cho sự mạnh mẽ, dũng cảm và có khả năng lãnh đạo. Tên "Phong" được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, không ngại khó khăn, dám nghĩ dám làm. Một ý nghĩa khác của tên "Phong" là sự tự do, phóng khoáng và không gò bó. Gió có thể đi đến bất cứ đâu, không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Do đó, tên "Phong" được đặt cho những người có tính cách tự do, phóng khoáng, không thích bị ràng buộc bởi những quy tắc, khuôn khổ. Ngoài ra Tên "Phong" cũng có thể mang ý nghĩa là sự tươi mát, trong lành và tràn đầy sức sống. Gió mang đến sự mát mẻ, trong lành cho con người và thiên nhiên. Do đó, tên "Phong" được đặt cho những người có tính cách tươi tắn, tràn đầy sức sống, mang đến niềm vui cho mọi người xung quanh.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Đức Phong

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Ái, Đức Ân, Đức Bằng, Đức Biên, Đức Chánh, Đức Linh, Đức Lâm, Đức Chính, Đức Sơn,

Đệm ghép với tên Phong

Có tổng số 189 đệm ghép với tên Phong trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phong. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Phong, Anh Phong, Bảo Phong, Bình Phong, Chấn Phong, Minh Phong, Xuân Phong, Thế Phong, Duy Phong,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Phong

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Phong

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đức Phong Đang tăng dần

Tên Đức Phong được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Phong. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đức Phong phổ biến nhất tại Thái Nguyên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đức Phong phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thái Nguyên 0.04%
2 Hải Phòng 0.04%
3 Bắc Ninh 0.04%
4 Yên Bái 0.03%
5 Hải Dương 0.03%
Bản đồ phân bố tên Đức Phong theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Phong

Giới tính

Tên Đức Phong thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Phong. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Phong có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Phong. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Phong đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Phong trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Phong trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Phong trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Phong trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Phong bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Phong có tổng cộng 17 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Phong trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Phong là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Phong cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Phong được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Phong trong Hán Việt và Phong thủy qua 17 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Phong trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Phong sang thần số học
ĐC PHONG
36
437857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Phong

Tên tiếng Anh cho tên Đức Phong
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stephen 德峰
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 峰 - sơn phong (đỉnh nùi); lãng phong (ngọn gió)
Francis 德风
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 风 - phong trần; đông phong (gió đông)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Phong đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Phong

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Phong

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Phong / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu