Từ điển tên

Tên Đức ThânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Thân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đức Thân.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Thân

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Thân

Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Tên "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, tên "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đức Thân

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Thời, Đức Đinh, Đức Ơn, Đức Thánh, Đức Đản, Đức Thể, Đức Khâm, Đức Tồn, Đức Khuyên,

Đệm ghép với tên Thân

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Thân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quế Thân, Trí Thân, Dương Thân, Nhâm Thân, Hoài Thân, Bé Thân, Thế Thân, Giáp Thân, Lê Thân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Thân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức Thân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Thân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Thân

Giới tính

Tên Đức Thân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Thân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Thân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Thân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Thân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Thân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Thân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Thân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Thân có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Thân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Thân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Thân cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Thân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Thân trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Thân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Thân sang thần số học
ĐC THÂN
31
43285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Thân

Tên tiếng Anh cho tên Đức Thân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Benjamin 德身
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 身 - thân mình
Devon 德申
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 申 - năm thân (khỉ)
Alfonso 德绅
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 绅 - thân (đai lưng); thân sĩ
Harris 德砷
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 砷 - thân (thạch tín)
Judson 德紳
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 紳 - thân (đai lưng); thân sĩ
Crawford 德抻
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 抻 - thân (kéo giãn, giãn ra)
Cornelious 德呻
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 呻 - thân (rên rỉ)
Buren 德亲
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 亲 - song thân (cha mẹ); thân cận
Burnie 德親
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 親 - thân thiết

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Thân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Thân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Thân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Thân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu