Ý nghĩa tên Đức Thành
Theo nghĩa Hán - Việt "Thành" thường chỉ những người có thể chất khỏe mạnh, suy nghĩ quyết đoán, rất vững chất trong suy nghĩ và hành động. Ngoài ra, "Thành" còn có ý nghĩa là hoàn thành, trọn vẹn, luôn làm mọi việc được hoàn hảo và thành công."Đức" là đức độ, cao quý." Thành Đức" Mong muốn con là người thành công và tài giỏi có đức có tài. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đức tên Thành
Tên đệm Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Thành
Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công.
Các tên liên quan với Đức Thành
Tên ghép với đệm Đức
Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đức Ái, Đức An, Đức Ân, Đức Bằng, Đức Biên, Đức Tài, Đức Hiếu, Đức Trung, Đức Thịnh,
Đệm ghép với tên Thành
Có tổng số 221 đệm ghép với tên Thành trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Thành, Đăng Thành, Danh Thành, Đạt Thành, Đô Thành, Minh Thành, Công Thành, Tiến Thành, Văn Thành,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Thành
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đức Thành Đang tăng dần
Tên Đức Thành được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Thành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đức Thành phổ biến nhất tại Hà Nội với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Nội | 0.10% |
2 | Quảng Trị | 0.09% |
3 | Hải Dương | 0.08% |
4 | Hòa Bình | 0.07% |
5 | Quảng Ninh | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Thành
Giới tính
Tên Đức Thành thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Thành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đức kết hợp với tên Thành có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Thành. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Thành đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đức Thành trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đức Thành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
-
T
-
-
h
-
-
à
-
-
n
-
-
h
-
Tên Đức Thành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đức Thành trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Thành bao gồm:
- Đệm Đức có 1 cách viết.
- Tên Thành có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Thành có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đức Thành trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Thành là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Thành cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Thành được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Thành trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đức Thành trong thần số học
Đ | Ứ | C | T | H | À | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | |||||||
4 | 3 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.