Từ điển tên

Tên Đức ThụÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Thụ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đức Thụ.

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Thụ

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Thụ

Thụ (樹) trong tiếng Hán có nghĩa là cây cối, biểu tượng cho sự sống lâu dài, mạnh mẽ và trường thọ. "Thụ" (樹) còn đồng âm với "thủ" (守), mang nghĩa canh giữ, bảo vệ. Do vậy, tên "Thụ" cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, phú quý và được che chở bởi may mắn.Tên "Thụ" là một cái tên đẹp và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp trong tiếng Việt. Đây là lựa chọn phù hợp cho cả bé trai và bé gái, thể hiện mong ước về một cuộc sống khỏe mạnh, thành công và hạnh phúc cho con cái.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Đức Thụ

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Ái, Đức Đam, Đức Giàu, Đức Hiểu, Đức Liên, Đức Doanh, Đức Mậu, Đức Lịch, Đức Dự,

Đệm ghép với tên Thụ

Có tổng số 26 đệm ghép với tên Thụ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thụ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ngọc Thụ, Hoàng Thụ, Xuân Thụ, Minh Thụ, Viết Thụ, Văn Thụ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Thụ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức Thụ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Thụ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Thụ

Giới tính

Tên Đức Thụ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Thụ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Thụ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Thụ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Thụ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Thụ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Thụ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Thụ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Thụ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Thụ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Thụ có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Thụ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Thụ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Thụ cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Thụ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Thụ trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Thụ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Thụ sang thần số học
ĐC TH
33
4328

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Thụ

Tên tiếng Anh cho tên Đức Thụ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Wilford 德授
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 授 - thò tay
Orval 德受
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 受 - thọ (tiếp nhận)
Jarrell 德綬
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 綬 - thụ (dây tua)
Rustin 德竪
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 竪 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Adarius 德豎
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Orry 德竖
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 竖 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Kendrell 德樹
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 樹 - cổ thụ
Cordaryl 德绶
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 绶 - thụ (dây tua)
Eldrick 德售
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 售 - thụ (bán)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Thụ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Thụ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Thụ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Thụ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu