Từ điển tên

Tên Đức TínhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Tính

Đức Tính là một cái tên tiếng Việt mang nhiều ý nghĩa tích cực. Nó tượng trưng cho phẩm chất đạo đức cao đẹp, lòng nhân ái, sự lương thiện và tính chính trực. Người sở hữu cái tên này thường được đánh giá cao về sự đáng tin cậy, sự trung thực và sự tận tâm của họ. Ngoài ra, Đức Tính còn gợi đến sự thông thái, sự sáng suốt và sự hiểu biết sâu sắc. Sửa bởi Từ điển tên

43 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Tính

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Tính

Nghĩa Hán Việt là bản chất sự việc, chỉ vào thái độ nguyên thủy căn bản của con người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Đức Tính

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Ái, Đức Ân, Đức Biên, Đức Chánh, Đức Đam, Đức Luân, Đức Quỳnh, Đức Thiên, Đức Bằng,

Đệm ghép với tên Tính

Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quang Tính, Thanh Tính, Minh Tính, Bá Tính, Đình Tính, Hữu Tính, Trọng Tính, Trung Tính, Văn Tính,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Tính

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Tính

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đức Tính Đang giảm dần

Tên Đức Tính được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Tính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đức Tính phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đức Tính phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hậu Giang 0.03%
2 Sóc Trăng 0.03%
3 Lâm Đồng 0.02%
4 Bình Dương 0.02%
5 Trà Vinh 0.02%
Bản đồ phân bố tên Đức Tính theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Tính

Giới tính

Tên Đức Tính thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Tính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Tính có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Tính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Tính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Đức Tính trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Đức Tính

Tên Đức Tính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Tính trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Tính bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Tính có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Tính trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Tính là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Tính cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Tính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Tính trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Tính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Tính sang thần số học
ĐC TÍNH
39
43258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Tính

Tên tiếng Anh cho tên Đức Tính
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 德并
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 并 - tính toán
Everette 德併
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 併 - thôn tính
Farris 德倂
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 倂 - tính toán
Fulton 德性
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 性 - tính tình; nam tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Tính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Tính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Tính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Tính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu