Từ điển tên

Tên Đức TriệuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Triệu

Tổng hợp, tên Đức Triệu mang ý nghĩa chỉ người có phẩm chất cao thượng, được hưởng nhiều may mắn và giàu có. Sửa bởi Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Triệu

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Triệu

Theo nghĩa gốc Hán, Triệu có nghĩa là điềm, nói về một sự bắt đầu khởi đầu. Đặt con tên Triệu là hy vọng con sẽ tạo nên một sự khởi đầu mới mẻ tốt lành cho gia đình. Ngoài ra tên Triệu còn mang ý nghĩa mong muốn có cuộc sống giàu sangg, phú quý.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đức Triệu

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Ái, Đức Biên, Đức Chánh, Đức Đam, Đức Giàu, Đức Thi, Đức Tuyền, Đức Trưởng, Đức Hợp,

Đệm ghép với tên Triệu

Có tổng số 71 đệm ghép với tên Triệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Triệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lê Triệu, Xuân Triệu, Bá Triệu, Phúc Triệu, Ngọc Triệu, Đình Triệu, Hoàng Triệu, Khắc Triệu, Thành Triệu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Triệu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức Triệu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Triệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Triệu

Giới tính

Tên Đức Triệu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Triệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Triệu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Triệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Triệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Triệu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Triệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Triệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Triệu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Triệu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Triệu có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Triệu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Triệu là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Triệu cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Triệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Triệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Triệu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Triệu sang thần số học
ĐC TRIU
3953
4329

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Triệu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Triệu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Triệu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu