Từ điển tên

Tên Đức TrìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Trình

Đức: chỉ phẩm chất đạo đức tốt đẹp, cao thượng, nêu cao nghĩa vụ, trách nhiệm. Trình: biểu thị cho trình độ, sự thông minh, học thức uyên thâm. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Trình

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Trình

"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đức Trình

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Ái, Đức Đam, Đức Giàu, Đức Hiểu, Đức Liên, Đức Tỉnh, Đức Đoan, Đức Tin, Đức Nghiêm,

Đệm ghép với tên Trình

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phương Trình, Phúc Trình, Thế Trình, Minh Trình, Tuấn Trình, Bá Trình, Nhật Trình, Quang Trình, Hữu Trình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Trình

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đức Trình Đang tăng dần

Tên Đức Trình được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Trình

Giới tính

Tên Đức Trình thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Trình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Trình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Trình có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Trình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Trình là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Trình cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Trình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Trình sang thần số học
ĐC TRÌNH
39
432958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Trình

Tên tiếng Anh cho tên Đức Trình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Greyson 德酲
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 酲 - trình (say)
Ari 德裎
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 裎 - trình (trần truồng)
Pierce 德呈
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 呈 - đi thưa về trình
Uriah 德旋
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 旋 - toàn (quay vòng; phút trót)
Theron 德埕
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 埕 - trình (cái hũ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Trình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Trình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Trình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu