Từ điển tên

Tên Đức TýÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Tý

Đức Tý là một cái tên tiếng Việt mang ý nghĩa tốt đẹp. Tên gọi này dành cho những người đàn ông, có tính cách hiền lành, đức độ, thông minh, nhanh nhẹn, luôn yêu thương đùm bọc gia đình, bạn bè, đồng nghiệp. Họ cũng là những người sống có trách nhiệm, luôn cố gắng hoàn thành tốt mọi việc được giao phó. Ngoài ra, người mang tên Đức Tý còn có chí tiến thủ, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Tý

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính

Nghĩa Hán Việt là che chở, ý chỉ con người có trách nhiệm, quan tâm kẻ khác, biết chia sẻ gánh vác.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Đức Tý

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Lào, Đức Mong, Đức Duẫn, Đức Ly, Đức Hỷ, Đức Nhớ, Đức Chất, Đức Tiệm, Đức Soát,

Đệm ghép với tên Tý

Có tổng số 23 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phúc Tý, Hữu Tý, Lan Tý, Trung Tý, Hoàng Tý, Minh Tý, Đình Tý, Anh Tý, Văn Tý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Tý

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức Tý được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Tý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Tý

Giới tính

Tên Đức Tý thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Tý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Tý có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Tý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Tý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Tý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Tý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Tý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Tý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Tý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Tý có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Tý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Tý là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Tý cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Tý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Tý trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Tý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Tý sang thần số học
ĐC TÝ
37
432

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Tý

Tên tiếng Anh cho tên Đức Tý
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mitchel 德伺
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 伺 - tứ cơ (chờ dịp)
Delano 德畀
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 畀 - tí (cấp cho)
Delton 德臂
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 臂 - tí (cánh tay)
Curley 德細
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 細 - tỉ mỉ, tỉ tê
Finis 德眥
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 眥 - tí (ngả về phía)
Lomax 德痹
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 痹 - bệnh tê thấp
Carthel 德枲
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 枲 - xem tỉ
Billey 德𤷒
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 𤷒 - bệnh tê thấp
Emmette 德痺
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 痺 - bệnh tê thấp
Lonza 德箅
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 箅 - tị (cái vỉ tre hoặc sắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Tý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Tý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Tý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Tý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu