Từ điển tên

Tên Đức VõÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Võ

"Đức là sống tốt, lý tưởng tốt. Đức Võ là người có quan niệm sống, tư tưởng sống rõ ràng. Sống yêu thương chân thành với tất cả mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Võ

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính

"Võ" là âm trại của từ Vũ, thường diễn tả sự mạnh mẽ, bản lĩnh, tên Võ thường được đặt cho người con trai với mong muốn con luôn có được khí chất hùng dũng, có sức khỏe và tinh thần mạnh mẽ, có thể đương đầu mọi thử thách.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Đức Võ

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Đam, Đức Thiều, Đức Trị, Đức Viên, Đức San, Đức Uyên, Đức Oai, Đức Giàu, Đức Ái,

Đệm ghép với tên Võ

Có tổng số 46 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Võ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Võ, Nguyên Võ, Nhật Võ, Thạc Võ, Hồng Võ, Anh Võ, Khắc Võ, Hoàng Võ, Văn Võ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Võ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức Võ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Võ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Võ

Giới tính

Tên Đức Võ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Võ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Võ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Võ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Võ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Võ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Võ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Võ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Võ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Võ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Võ có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Võ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Võ là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Võ cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Võ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Võ trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Võ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Võ sang thần số học
ĐC VÕ
36
434

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Võ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Võ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Võ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu