Ý nghĩa của tên Dục
Nghĩa Hán Việt là ham muốn, dạy dỗ, hàm nghĩa con người tri thức, biết lẽ phải trái, phấn đấu không ngừng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dục
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Dục Đang tăng dần
Tên Dục được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dục. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Dục
Tên Dục thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dục. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Dục là nam giới:
Văn Dục, Xuân Dục, Sỹ Dục, Minh Dục
Có tổng số 12 đệm cho tên Dục. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dục.
Dục trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dục trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ụ
-
-
c
-
Dục trong từ điển Tiếng Việt
Dục trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 31 từ ghép với từ Dục. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dục trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dục đa phần là mệnh Mộc.
Tên Dục trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dục trong thần số học
D | Ụ | C |
---|---|---|
3 | ||
4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học