Từ điển tên

Tên Dung BìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dung Bình

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Dung Bình.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dung tên Bình

Tên đệm Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Đệm "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Tên chính Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Dung Bình

Tên ghép với đệm Dung

Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dung Thủy, Dung Huỳnh, Dung Phong, Dung Quế, Dung Em, Dung Ly, Dung Phi, Dung Thi, Dung Minh,

Đệm ghép với tên Bình

Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phạm Bình, Tín Bình, Thừa Bình, Thẩm Bình, Cơ Bình, Nghiêm Bình, Dịch Bình, Tri Bình, Vi Bình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dung Bình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dung Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dung Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dung Bình

Giới tính

Tên Dung Bình thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dung Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dung kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dung và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dung Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dung Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dung Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dung Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dung Bình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dung Bình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dung Bình có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dung Bình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dung là mệnh Thổ và Tên Bình là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dung Bình cần xác định rõ ràng đệm Dung và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dung Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dung Bình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dung Bình sang thần số học
DUNG BÌNH
39
457258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dung Bình

Tên tiếng Anh cho tên Dung Bình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 容𤭸
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
  • 𤭸 - bình rượu
Mariana 鱅𤭸
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
  • 𤭸 - bình rượu
Kaylin 熔𤭸
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
  • 𤭸 - bình rượu
Kendal 融𤭸
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
  • 𤭸 - bình rượu
Joslyn 慵𤭸
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
  • 𤭸 - bình rượu
Keeley 蓉𤭸
  • 蓉 - phù dung
  • 𤭸 - bình rượu
Katlin 溶𤭸
  • 溶 - dung dịch
  • 𤭸 - bình rượu
Julisa 榕𤭸
  • 榕 - dung (cây đa)
  • 𤭸 - bình rượu
Kiarra 鎔𤭸
  • 鎔 - dung (lò đúc)
  • 𤭸 - bình rượu
Kiesha 鏞𤭸
  • 鏞 - dung (chuông lớn)
  • 𤭸 - bình rượu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dung Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dung Bình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dung Bình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dung Bình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu