Ý nghĩa tên Dung Bình
Ý nghĩa đệm Dung tên Bình
Tên đệm Dung
Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Đệm "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.
Tên chính Bình
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
Các tên liên quan với Dung Bình
Tên ghép với đệm Dung
Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Dung Thủy, Dung Huỳnh, Dung Phong, Dung Quế, Dung Em, Dung Ly, Dung Phi, Dung Thi, Dung Minh,
Đệm ghép với tên Bình
Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Phạm Bình, Tín Bình, Thừa Bình, Thẩm Bình, Cơ Bình, Nghiêm Bình, Dịch Bình, Tri Bình, Vi Bình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dung Bình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dung Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dung Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dung Bình
Giới tính
Tên Dung Bình thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dung Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Dung kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dung và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dung Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Dung Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dung Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
-
B
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Dung Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Dung Bình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Dung Bình bao gồm:
- Đệm Dung có 14 cách viết.
- Tên Bình có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Dung Bình có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Dung Bình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Dung là mệnh Thổ và Tên Bình là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dung Bình cần xác định rõ ràng đệm Dung và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dung Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Dung Bình trong thần số học
D | U | N | G | B | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | |||||||
4 | 5 | 7 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dung Bình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Johanna | 容𤭸 |
|
Mariana | 鱅𤭸 |
|
Kaylin | 熔𤭸 |
|
Kendal | 融𤭸 |
|
Joslyn | 慵𤭸 |
|
Keeley | 蓉𤭸 |
|
Katlin | 溶𤭸 |
|
Julisa | 榕𤭸 |
|
Kiarra | 鎔𤭸 |
|
Kiesha | 鏞𤭸 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dung Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả