Từ điển tên

Tên Dung MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dung Mai

Tấm long bao dung, vị tha, chan hòa, hiền hậu của con là mùa xuân tươi đẹp trong mắt mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dung tên Mai

Tên đệm Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Đệm "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Dung Mai

Tên ghép với đệm Dung

Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dung Phù, Dung Thúy, Dung Thùy, Dung Từ, Dung Tuyết, Dung Vân, Dung Nam, Dung Cơ, Dung Quỳnh,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hạ Mai, Khanh Mai, Ly Mai, Thiết Mai, Trang Mai, Ninh Mai, Thái Mai, Lương Mai, Sa Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dung Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dung Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dung Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dung Mai

Giới tính

Tên Dung Mai thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dung Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dung kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dung và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dung Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dung Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dung Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dung Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dung Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dung Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dung Mai có tổng cộng 266 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dung Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dung là mệnh Thổ và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dung Mai cần xác định rõ ràng đệm Dung và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dung Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 266 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dung Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dung Mai sang thần số học
DUNG MAI
319
4574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dung Mai

Tên tiếng Anh cho tên Dung Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 容𫂚
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
  • 𫂚 - thảo mai
Mariana 鱅𫂚
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
  • 𫂚 - thảo mai
Kaylin 熔𫂚
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
  • 𫂚 - thảo mai
Kendal 融𫂚
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
  • 𫂚 - thảo mai
Joslyn 慵𫂚
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
  • 𫂚 - thảo mai
Keeley 蓉𫂚
  • 蓉 - phù dung
  • 𫂚 - thảo mai
Katlin 溶𫂚
  • 溶 - dung dịch
  • 𫂚 - thảo mai
Julisa 榕𫂚
  • 榕 - dung (cây đa)
  • 𫂚 - thảo mai
Kiarra 鎔𫂚
  • 鎔 - dung (lò đúc)
  • 𫂚 - thảo mai
Kiesha 鏞𫂚
  • 鏞 - dung (chuông lớn)
  • 𫂚 - thảo mai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dung Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dung Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dung Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dung Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu