Từ điển tên

Tên Dung MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dung Minh

Dung Minh là cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự thông minh, sáng suốt và đức độ của người sở hữu. Dung có nghĩa là dung mạo đẹp, vẻ đẹp từ ngoại hình đến bên trong tâm hồn. Minh mang ý nghĩa sáng sủa, thông minh và nhanh nhẹn. Do đó, Dung Minh là cái tên hàm ý người có ngoại hình xinh đẹp, trí tuệ sáng suốt, phẩm chất tốt đẹp, luôn biết nhìn xa trông rộng, giải quyết mọi khó khăn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dung tên Minh

Tên đệm Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Đệm "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Dung Minh

Tên ghép với đệm Dung

Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dung Thi, Dung Phi, Dung Ly, Dung Em, Dung Quế, Dung Huỳnh, Dung Thủy, Dung Khánh, Dung My,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thục Minh, Thuyết Minh, Loan Minh, Bích Minh, Bo Minh, Mỹ Minh, Diễm Minh, Hương Minh, Đan Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dung Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dung Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dung Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dung Minh

Giới tính

Tên Dung Minh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dung Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dung kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dung và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dung Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dung Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dung Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dung Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dung Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dung Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dung Minh có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dung Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dung là mệnh Thổ và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dung Minh cần xác định rõ ràng đệm Dung và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dung Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dung Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dung Minh sang thần số học
DUNG MINH
39
457458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Dung Minh

Tên tiếng Anh cho tên Dung Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 容明
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
  • 明 - vui mừng
Mariana 鱅明
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
  • 明 - vui mừng
Kaylin 熔明
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
  • 明 - vui mừng
Kendal 融明
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
  • 明 - vui mừng
Joslyn 慵明
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
  • 明 - vui mừng
Keeley 蓉明
  • 蓉 - phù dung
  • 明 - vui mừng
Katlin 溶明
  • 溶 - dung dịch
  • 明 - vui mừng
Julisa 榕明
  • 榕 - dung (cây đa)
  • 明 - vui mừng
Kiarra 鎔明
  • 鎔 - dung (lò đúc)
  • 明 - vui mừng
Kiesha 鏞明
  • 鏞 - dung (chuông lớn)
  • 明 - vui mừng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dung Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dung Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dung Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dung Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu