Từ điển tên

Tên Dũng MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dũng Minh

Con trai của bố mẹ lớn lên sẽ là đấng nam nhi hiên ngang, khí phách và sáng suốt, anh minh. Sửa bởi Từ điển tên

66 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dũng tên Minh

Tên đệm Dũng

Theo từ điển Hán Việt, chữ "Dũng" (勇) có nghĩa là "can đảm, mạnh mẽ, dũng cảm". Đệm Dũng thường được sử dụng để chỉ những người có tinh thần quả cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Dũng Minh

Tên ghép với đệm Dũng

Có tổng số 56 tên ghép với đệm Dũng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dũng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Dũng Hà, Dũng Kiệt, Dũng Quốc, Dũng Trí, Dũng Cảm, Dũng Anh, Dũng Sỹ, Dũng Tiến, Dũng Mạnh,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chánh Minh, Chu Minh, Duyên Minh, Khôi Minh, Liêm Minh, Lâm Minh, Khai Minh, Sĩ Minh, Vĩ Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dũng Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dũng Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dũng Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dũng Minh

Giới tính

Tên Dũng Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dũng Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dũng kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dũng và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dũng Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dũng Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dũng Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dũng Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dũng Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dũng Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dũng Minh có tổng cộng 143 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dũng Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dũng là mệnh Thổ và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dũng Minh cần xác định rõ ràng đệm Dũng và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dũng Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 143 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dũng Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dũng Minh sang thần số học
DŨNG MINH
39
457458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dũng Minh

Tên tiếng Anh cho tên Dũng Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Larry 勇𨠲
  • 勇 - dũng cảm; dũng sĩ
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Luis 𧊊鳴
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 𧊊𨠲
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 𧊊铭
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 𧊊溟
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 𧊊酩
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 𧊊茗
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 𧊊暝
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 𧊊冥
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 𧊊鸣
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dũng Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dũng Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dũng Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dũng Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu