Từ điển tên

Tên Dung NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dung Nhi

Tên Dung Nhi là một cái tên đẹp với ý nghĩa sâu sắc. Tên này được ghép từ 2 chữ "Dung" và "Nhi", trong đó:Do đó, tên Dung Nhi mang ý nghĩa về một cô gái có ngoại hình xinh đẹp, được mọi người yêu mến. Ngoài ra, tên này còn ẩn chứa lời chúc về cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc và may mắn cho chủ sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên

133 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dung tên Nhi

Tên đệm Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Đệm "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Dung Nhi

Tên ghép với đệm Dung

Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dung Mỹ, Dung Nghi, Dung Ngọc, Dung Phương, Dung My,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Nhi, Châu Nhi, Giang Nhi, Hân Nhi, Hảo Nhi, Nguyệt Nhi, Anh Nhi, Bình Nhi, Tâm Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dung Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Dung Nhi Đang tăng dần

Tên Dung Nhi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dung Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dung Nhi

Giới tính

Tên Dung Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dung Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dung kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dung và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dung Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dung Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dung Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dung Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dung Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dung Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dung Nhi có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dung Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dung là mệnh Thổ và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dung Nhi cần xác định rõ ràng đệm Dung và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dung Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dung Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dung Nhi sang thần số học
DUNG NHI
39
45758

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Dung Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Dung Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 容鸸
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Mariana 鱅鸸
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaylin 熔鸸
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kendal 融鸸
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Joslyn 慵鸸
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Keeley 蓉鸸
  • 蓉 - phù dung
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Katlin 溶鸸
  • 溶 - dung dịch
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Julisa 榕鸸
  • 榕 - dung (cây đa)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kiarra 鎔鸸
  • 鎔 - dung (lò đúc)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 榕兒
  • 榕 - dung (cây đa)
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dung Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dung Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dung Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dung Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu