Từ điển tên

Tên Dung TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dung Trang

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Dung Trang.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dung tên Trang

Tên đệm Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Đệm "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Dung Trang

Tên ghép với đệm Dung

Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dung Nina, Dung Duy, Dung Tú, Dung Loan, Dung Phát, Dung Uyên, Dung Huy, Dung Minh, Dung Thi,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thoại Trang, Trị Trang, Thơm Trang, Ly Trang, Châu Trang, Vi Trang, Lễ Trang, Sang Trang, A Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dung Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dung Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dung Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dung Trang

Giới tính

Tên Dung Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dung Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dung kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dung và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dung Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dung Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dung Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dung Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dung Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dung Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dung Trang có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dung Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dung là mệnh Thổ và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dung Trang cần xác định rõ ràng đệm Dung và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dung Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dung Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dung Trang sang thần số học
DUNG TRANG
31
4572957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Dung Trang

Tên tiếng Anh cho tên Dung Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 容裝
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
  • 裝 - quân trang, trang sức
Mariana 鱅裝
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Kaylin 熔裝
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Kendal 融裝
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
  • 裝 - quân trang, trang sức
Joslyn 慵裝
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Keeley 蓉裝
  • 蓉 - phù dung
  • 裝 - quân trang, trang sức
Katlin 溶裝
  • 溶 - dung dịch
  • 裝 - quân trang, trang sức
Julisa 榕裝
  • 榕 - dung (cây đa)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Kiarra 鎔裝
  • 鎔 - dung (lò đúc)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Kiesha 鏞裝
  • 鏞 - dung (chuông lớn)
  • 裝 - quân trang, trang sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dung Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dung Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dung Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dung Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu