Ý nghĩa tên Đương Đại
Ý nghĩa đệm Đương tên Đại
Tên đệm Đương
Nghĩa Hán Việt là đối mặt, hàm nghĩa sự dũng cảm, bất khuất.
Tên chính Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Các tên liên quan với Đương Đại
Tên ghép với đệm Đương
Có tổng số 4 tên ghép với đệm Đương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đương Triều, Đương Huy, Đương Dũng,
Đệm ghép với tên Đại
Có tổng số 122 đệm ghép với tên Đại trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Chi Đại, Quí Đại, Học Đại, Tứ Đại, Phạm Đại, Hiện Đại, Song Đại, Tử Đại, Nho Đại,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đương Đại
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đương Đại được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đương Đại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đương Đại
Giới tính
Tên Đương Đại thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đương Đại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đương kết hợp với tên Đại có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đương và giới tính của người có tên Đại. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đương Đại đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đương Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đương Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
Đương Đại trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đương Đại
- Tính từ: thuộc về thời đại hiện nay
- nền văn học đương đại
- Đồng nghĩa: hiện đại
Tên Đương Đại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đương Đại trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đương Đại bao gồm:
- Đệm Đương có 4 cách viết.
- Tên Đại có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đương Đại có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đương Đại trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đương là mệnh Kim và Tên Đại là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đương Đại cần xác định rõ ràng đệm Đương và tên Đại được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đương Đại trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đương Đại trong thần số học
Đ | Ư | Ơ | N | G | Đ | Ạ | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 1 | 9 | |||||
4 | 5 | 7 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đương Đại
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Tammy | 当𡐡 |
|
Nicolette | 當𡐡 |
|
Jaycie | 鐺𡐡 |
|
Kateria | 铛𡐡 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đương Đại đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả