Từ điển tên

Tên Dương GiaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dương Gia

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Dương Gia.

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dương tên Gia

Tên đệm Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Tên chính Gia

Tên con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Dương Gia

Tên ghép với đệm Dương

Có tổng số 167 tên ghép với đệm Dương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Dương Quyên, Dương Kỳ, Dương Đình, Dương Hương, Dương Chang, Dương Tuế, Dương Ảnh, Dương Hồng, Dương Hào,

Đệm ghép với tên Gia

Có tổng số 88 đệm ghép với tên Gia trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kim Gia, Chấn Gia, Bách Gia, Linh Gia, Hà Gia, Hữu Gia, Song Gia, Thu Gia, Huyền Gia,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dương Gia

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dương Gia được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dương Gia. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dương Gia

Giới tính

Tên Dương Gia thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dương Gia. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dương kết hợp với tên Gia có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dương và giới tính của người có tên Gia. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dương Gia đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dương Gia trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dương Gia trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dương Gia trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dương Gia trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dương Gia bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dương Gia có tổng cộng 272 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dương Gia trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dương là mệnh Hỏa và Tên Gia là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dương Gia cần xác định rõ ràng đệm Dương và tên Gia được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dương Gia trong Hán Việt và Phong thủy qua 272 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dương Gia trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dương Gia sang thần số học
DƯƠNG GIA
3691
4577

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dương Gia

Tên tiếng Anh cho tên Dương Gia
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jack 杨𬷬
  • 杨 - dương thụ; dương liễu
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
Hunter 阳𬷬
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
Annette 扬𬷬
  • 扬 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
Libby 陽𬷬
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
Theodora 徉𬷬
  • 徉 - thảng dương (bước đi thong thả)
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
Dottie 煬𬷬
  • 煬 - dương (chảy lỏng)
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
Albertha 昜𬷬
  • 昜 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
Carleen 洋𬷬
  • 洋 - đại dương
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
Cleopatra 炀𬷬
  • 炀 - dương (chảy lỏng)
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
Ailene 敭𬷬
  • 敭 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dương Gia đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dương Gia

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dương Gia

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dương Gia / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu