Từ điển tên

Tên Dương HươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dương Hương

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Dương Hương.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dương tên Hương

Tên đệm Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Tên chính Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt tên, tên "hương" thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Dương Hương

Tên ghép với đệm Dương

Có tổng số 167 tên ghép với đệm Dương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dương Chang, Dương Tuế, Dương Ảnh, Dương Hồng, Dương Hào, Dương Uyên, Dương Trọng, Dương Vỹ, Dương Như,

Đệm ghép với tên Hương

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Hương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hà Hương, Viễn Hương, Quý Hương, Phác Hương, Toàn Hương, Vũ Hương, Quê Hương, Thoại Hương, Hàm Hương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dương Hương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dương Hương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dương Hương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dương Hương

Giới tính

Tên Dương Hương thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dương Hương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dương kết hợp với tên Hương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dương và giới tính của người có tên Hương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dương Hương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dương Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dương Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dương Hương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dương Hương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dương Hương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dương Hương có tổng cộng 51 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dương Hương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dương là mệnh Hỏa và Tên Hương là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dương Hương cần xác định rõ ràng đệm Dương và tên Hương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dương Hương trong Hán Việt và Phong thủy qua 51 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dương Hương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dương Hương sang thần số học
DƯƠNG HƯƠNG
3636
457857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dương Hương

Tên tiếng Anh cho tên Dương Hương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jack 杨香
  • 杨 - dương thụ; dương liễu
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Hunter 阳香
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Annette 扬香
  • 扬 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Libby 陽香
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Theodora 徉香
  • 徉 - thảng dương (bước đi thong thả)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Dottie 煬香
  • 煬 - dương (chảy lỏng)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Albertha 昜香
  • 昜 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Carleen 洋香
  • 洋 - đại dương
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Cleopatra 炀香
  • 炀 - dương (chảy lỏng)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Ailene 敭香
  • 敭 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dương Hương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dương Hương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dương Hương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dương Hương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu