Từ điển tên

Tên Đương HuyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đương Huy

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đương Huy.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đương tên Huy

Tên đệm Đương

Nghĩa Hán Việt là đối mặt, hàm nghĩa sự dũng cảm, bất khuất.

Tên chính Huy

Tên Huy trong tiếng Hán Việt có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang huy hoàng, là sự vẻ vang, rạng rỡ, nở mày nở mặt. Cha mẹ đặt tên Huy cho con với mong muốn con sẽ có một tương lai tốt đẹp, cầu được ước thấy, trăm sự đều thuận buồm xuôi gió và là niềm tự hào của cha mẹ, của gia đình.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đương Huy

Tên ghép với đệm Đương

Có tổng số 4 tên ghép với đệm Đương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đương Dũng,

Đệm ghép với tên Huy

Có tổng số 237 đệm ghép với tên Huy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tương Huy, Hoành Huy, Quách Huy, Huyền Huy, Tá Huy, Tố Huy, Thừa Huy, Khởi Huy, Phùng Huy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đương Huy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đương Huy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đương Huy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đương Huy

Giới tính

Tên Đương Huy thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đương Huy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đương kết hợp với tên Huy có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đương và giới tính của người có tên Huy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đương Huy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đương Huy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đương Huy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đương Huy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đương Huy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đương Huy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đương Huy có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đương Huy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đương là mệnh Kim và Tên Huy là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đương Huy cần xác định rõ ràng đệm Đương và tên Huy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đương Huy trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đương Huy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đương Huy sang thần số học
ĐƯƠNG HUY
3637
4578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đương Huy

Tên tiếng Anh cho tên Đương Huy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hayden 铛辉
  • 铛 - cái xanh (chảo bằng đáy)
  • 辉 - huy hoàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đương Huy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đương Huy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đương Huy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đương Huy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu