Từ điển tên

Tên Dương LiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dương Liên

"Dương Liên" tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sáng, đẹp dịu dàng, rạng ngời, tựa như vầng thái dương luôn chiếu sáng khắp thế gian. Sửa bởi Từ điển tên

53 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dương tên Liên

Tên đệm Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Tên chính Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, tên "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Dương Liên

Tên ghép với đệm Dương

Có tổng số 167 tên ghép với đệm Dương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dương Mộng, Dương Mỹ, Dương Ngạn, Dương Thụy, Dương Tố, Dương Triêu, Dương Trúc, Dương Trùng, Dương Uy,

Đệm ghép với tên Liên

Có tổng số 152 đệm ghép với tên Liên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dưỡng Liên, Đường Liên, Duyên Liên, Duyệt Liên, Gia Liên, Giác Liên, Giang Liên, Giao Liên, Giáp Liên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dương Liên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dương Liên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dương Liên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dương Liên

Giới tính

Tên Dương Liên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dương Liên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dương kết hợp với tên Liên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dương và giới tính của người có tên Liên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dương Liên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dương Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dương Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dương Liên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dương Liên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dương Liên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dương Liên có tổng cộng 289 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dương Liên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dương là mệnh Hỏa và Tên Liên là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dương Liên cần xác định rõ ràng đệm Dương và tên Liên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dương Liên trong Hán Việt và Phong thủy qua 289 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dương Liên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dương Liên sang thần số học
DƯƠNG LIÊN
3695
45735

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dương Liên

Tên tiếng Anh cho tên Dương Liên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jack 杨𧐖
  • 杨 - dương thụ; dương liễu
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Hunter 阳𧐖
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Annette 扬𧐖
  • 扬 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Libby 陽𧐖
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Theodora 徉𧐖
  • 徉 - thảng dương (bước đi thong thả)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Dottie 煬𧐖
  • 煬 - dương (chảy lỏng)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Albertha 昜𧐖
  • 昜 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Carleen 洋𧐖
  • 洋 - đại dương
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Cleopatra 炀𧐖
  • 炀 - dương (chảy lỏng)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Ailene 敭𧐖
  • 敭 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 𧐖 - liên (con lươn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dương Liên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dương Liên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dương Liên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dương Liên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu