Từ điển tên

Tên Đường LýÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đường Lý

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đường Lý.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đường tên Lý

Tên đệm Đường

Đường là con đường, là nơi dẫn lối cho con người đi tới những chân trời mới có ý nghĩa về sự rộng mở, bao la. Đường là một đường thẳng, không gập ghềnh, không quanh co ý nghĩa về sự kiên định, vững vàng. Đường còn là nơi giao thông, là nơi gặp gỡ, giao lưu của mọi người ý nghĩa về sự may mắn, thuận lợi. Đệm Đường mang ý nghĩa cầu mong cho con có một cuộc sống suôn sẻ, rộng mở, gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống.

Tên chính

"Lý" trong Thiên Lý là tên một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Tên "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Đường Lý

Tên ghép với đệm Đường

Có tổng số 26 tên ghép với đệm Đường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đường Phấn, Đường Phúc, Đường Hùng, Đường Anh, Đường Phước, Đường Sáng, Đường Lưu, Đường Khương, Đường Tiến,

Đệm ghép với tên Lý

Có tổng số 91 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đào Lý, Tuyết Lý, Vĩnh Lý, Long Lý, Thủ Lý, Kiều Lý, Quốc Lý, Hà Lý, Tất Lý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đường Lý

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đường Lý được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đường Lý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đường Lý

Giới tính

Tên Đường Lý thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đường Lý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đường kết hợp với tên Lý có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đường và giới tính của người có tên Lý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đường Lý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đường Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đường Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đường Lý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đường Lý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đường Lý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đường Lý có tổng cộng 336 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đường Lý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đường là mệnh Hỏa và Tên Lý là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đường Lý cần xác định rõ ràng đệm Đường và tên Lý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đường Lý trong Hán Việt và Phong thủy qua 336 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đường Lý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đường Lý sang thần số học
ĐƯNG LÝ
367
4573

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đường Lý

Tên tiếng Anh cho tên Đường Lý
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janice 唐鲤
  • 唐 - đường (tên họ); đường đột
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Lainey 镗鲤
  • 镗 - đường sang (máy khoan), đường khổng (lỗ khoan)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Amya 鏜鲤
  • 鏜 - đường sang (máy khoan), đường khổng (lỗ khoan)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Reilly 膛鲤
  • 膛 - hung đường (lồng ngực)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Jamya 醣鲤
  • 醣 - ngọt như đường
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Daija 饧鲤
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Makiya 塘鲤
  • 塘 - đường sá
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Nautica 糖鲤
  • 糖 - ngọt như đường
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Shamya 餳鲤
  • 餳 - đường (kẹo bằng mậm cây)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Markayla 搪鲤
  • 搪 - đường phong (che chắn); đường trương (tránh chủ nợ)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đường Lý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đường Lý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đường Lý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đường Lý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu