Từ điển tên

Tên Đường ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đường Thanh

một nét đẹp thanh bình mà rực rỡ. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đường tên Thanh

Tên đệm Đường

Đường là con đường, là nơi dẫn lối cho con người đi tới những chân trời mới có ý nghĩa về sự rộng mở, bao la. Đường là một đường thẳng, không gập ghềnh, không quanh co ý nghĩa về sự kiên định, vững vàng. Đường còn là nơi giao thông, là nơi gặp gỡ, giao lưu của mọi người ý nghĩa về sự may mắn, thuận lợi. Đệm Đường mang ý nghĩa cầu mong cho con có một cuộc sống suôn sẻ, rộng mở, gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Đường Thanh

Tên ghép với đệm Đường

Có tổng số 26 tên ghép với đệm Đường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đường Trung, Đường Đăng, Đường Huy, Đường Minh, Đường Vân, Đường Quang, Đường Tuấn, Đường Bình, Đường Vững,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giao Thanh, Giàu Thanh, Giỏi Thanh, Long Thanh, Miên Thanh, Muội Thanh, Nhàn Thanh, Nhân Thanh, Nhi Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đường Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đường Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đường Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đường Thanh

Giới tính

Tên Đường Thanh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đường Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đường kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đường và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đường Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đường Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đường Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đường Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đường Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đường Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đường Thanh có tổng cộng 196 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đường Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đường là mệnh Hỏa và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đường Thanh cần xác định rõ ràng đệm Đường và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đường Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 196 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đường Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đường Thanh sang thần số học
ĐƯNG THANH
361
4572858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đường Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Đường Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janice 唐鲭
  • 唐 - đường (tên họ); đường đột
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Lainey 镗鲭
  • 镗 - đường sang (máy khoan), đường khổng (lỗ khoan)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Amya 鏜鲭
  • 鏜 - đường sang (máy khoan), đường khổng (lỗ khoan)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Reilly 膛鲭
  • 膛 - hung đường (lồng ngực)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Jamya 醣鲭
  • 醣 - ngọt như đường
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Daija 饧鲭
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Makiya 塘鲭
  • 塘 - đường sá
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Nautica 糖鲭
  • 糖 - ngọt như đường
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Shamya 餳鲭
  • 餳 - đường (kẹo bằng mậm cây)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Markayla 搪鲭
  • 搪 - đường phong (che chắn); đường trương (tránh chủ nợ)
  • 鲭 - thanh (cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đường Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đường Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đường Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đường Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu