Từ điển tên

Tên Dương ThùyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dương Thùy

"""Dương"" có nghĩa là đại dương, gợi lên vẻ đẹp bao la, rộng lớn, ""Thùy"" gợi lên sự thùy mị, nết na, đằm thắm, dịu dàng. Cái tên ""Dương Thùy"" gợi lên vẻ đẹp dịu dàng, thuỳ mị, nết na cùng với một tấm lòng bao dung rộng mở như đại dương bao la. ". Sửa bởi Từ điển tên

76 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dương tên Thùy

Tên đệm Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Tên chính Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, tên "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như tên Thùy, người con gái mang tên này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, tên "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang tên này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Dương Thùy

Tên ghép với đệm Dương

Có tổng số 167 tên ghép với đệm Dương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dương Ánh, Dương Hà, Dương Khoa, Dương Ân, Dương Huyền, Dương Kiều, Dương Thảo, Dương Cầm, Dương Nhi,

Đệm ghép với tên Thùy

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Thùy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thùy, Châu Thùy, Giang Thùy, Miên Thùy, Uyên Thùy, Ái Thùy, Lê Thùy, Việt Thùy, Nguyên Thùy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dương Thùy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dương Thùy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dương Thùy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dương Thùy

Giới tính

Tên Dương Thùy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dương Thùy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dương kết hợp với tên Thùy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dương và giới tính của người có tên Thùy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dương Thùy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dương Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dương Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dương Thùy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dương Thùy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dương Thùy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dương Thùy có tổng cộng 170 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dương Thùy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dương là mệnh Hỏa và Tên Thùy là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dương Thùy cần xác định rõ ràng đệm Dương và tên Thùy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dương Thùy trong Hán Việt và Phong thủy qua 170 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dương Thùy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dương Thùy sang thần số học
DƯƠNG THÙY
3637
45728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Dương Thùy

Tên tiếng Anh cho tên Dương Thùy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Annette 扬垂
  • 扬 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 垂 - thuỳ (tới gần)
Libby 陽陲
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 陲 - thoai thoải
Adelyn 阳垂
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 垂 - thuỳ (tới gần)
Clarice 阳陲
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 陲 - thoai thoải
Odessa 𠃓署
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 署 - thợ thuyền
Queen 𠃓錘
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
Nona 𠃓搥
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
Theodora 徉陲
  • 徉 - thảng dương (bước đi thong thả)
  • 陲 - thoai thoải
Dottie 煬陲
  • 煬 - dương (chảy lỏng)
  • 陲 - thoai thoải
Rubye 𠃓鎚
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dương Thùy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dương Thùy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dương Thùy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dương Thùy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu