Từ điển tên

Tên Dương TịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dương Tịnh

Dương Tịnh là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc về sự trong sáng, thanh cao và bình yên. Tên này thể hiện mong muốn về một cuộc sống thanh thản, không bon chen, toan tính. Người sở hữu tên Dương Tịnh thường có tính cách điềm đạm, nhẹ nhàng và hiểu biết rộng. Họ luôn hướng đến những điều tốt đẹp và luôn cố gắng sống một cuộc sống có ý nghĩa. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dương tên Tịnh

Tên đệm Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Tên chính Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Dương Tịnh

Tên ghép với đệm Dương

Có tổng số 167 tên ghép với đệm Dương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Dương Luân, Dương Lân, Dương Hoàng, Dương Bắc, Dương Sang, Dương Mạnh, Dương Danh, Dương Thế, Dương Đông,

Đệm ghép với tên Tịnh

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Tịnh, Trí Tịnh, Phú Tịnh, Tâm Tịnh, Kha Tịnh, Yên Tịnh, Anh Tịnh, Minh Tịnh, Quang Tịnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dương Tịnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dương Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dương Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dương Tịnh

Giới tính

Tên Dương Tịnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dương Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dương kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dương và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dương Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dương Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dương Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dương Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dương Tịnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dương Tịnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dương Tịnh có tổng cộng 153 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dương Tịnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dương là mệnh Hỏa và Tên Tịnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dương Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Dương và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dương Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 153 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dương Tịnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dương Tịnh sang thần số học
DƯƠNG TNH
369
457258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dương Tịnh

Tên tiếng Anh cho tên Dương Tịnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jack 杨并
  • 杨 - dương thụ; dương liễu
  • 并 - tính toán
Hunter 阳并
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 并 - tính toán
Chad 𠃓并
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 并 - tính toán
Rhys 𠃓靖
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 靖 - tịnh (bình an)
Brooks 𠃓凈
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 凈 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Ryker 𠃓靚
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Kian 𠃓浄
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 浄 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Archer 𠃓並
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 並 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
Nehemiah 𠃓竝
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 竝 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
Landyn 𠃓淨
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 淨 - sông Gianh (tên sông)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dương Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dương Tịnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dương Tịnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dương Tịnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu