Từ điển tên

Tên Dương TrọngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dương Trọng

Ý nghĩa của tên Dương Trọng là "to lớn, có sức mạnh và quyền năng to lớn". Tên này thường được đặt cho những người con trai mạnh mẽ, có chí lớn và mong muốn thành công trong cuộc sống. Người mang tên Dương Trọng thường có tính cách kiên định, quyết đoán và luôn quyết tâm đạt được mục tiêu của mình. Họ cũng rất thông minh, sáng tạo và có khả năng lãnh đạo tốt. Tuy nhiên, họ cũng có thể khá nóng tính và dễ bị kích động nếu không kiểm soát được cảm xúc của mình. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dương tên Trọng

Tên đệm Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Tên chính Trọng

"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. Người tên "Trọng" thường có cốt cách thanh cao, nghiêm túc, sống có đạo lý, có tình nghĩa.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Dương Trọng

Tên ghép với đệm Dương

Có tổng số 167 tên ghép với đệm Dương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dương Vỹ, Dương Như, Dương Sang, Dương Lộc, Dương Thân, Dương Thoại, Dương Hoài, Dương Quí, Dương Vy,

Đệm ghép với tên Trọng

Có tổng số 135 đệm ghép với tên Trọng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trọng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vĩ Trọng, Trịnh Trọng, Lệnh Trọng, Khiêu Trọng, Sĩ Trọng, Võ Trọng, Chánh Trọng, Quản Trọng, Quách Trọng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dương Trọng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dương Trọng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dương Trọng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dương Trọng

Giới tính

Tên Dương Trọng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dương Trọng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dương kết hợp với tên Trọng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dương và giới tính của người có tên Trọng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dương Trọng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dương Trọng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dương Trọng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dương Trọng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dương Trọng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dương Trọng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dương Trọng có tổng cộng 51 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dương Trọng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dương là mệnh Hỏa và Tên Trọng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dương Trọng cần xác định rõ ràng đệm Dương và tên Trọng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dương Trọng trong Hán Việt và Phong thủy qua 51 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dương Trọng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dương Trọng sang thần số học
DƯƠNG TRNG
366
4572957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dương Trọng

Tên tiếng Anh cho tên Dương Trọng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jack 杨重
  • 杨 - dương thụ; dương liễu
  • 重 - núi trập trùng
Hunter 阳重
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 重 - núi trập trùng
Annette 扬重
  • 扬 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 重 - núi trập trùng
Libby 陽重
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 重 - núi trập trùng
Theodora 徉重
  • 徉 - thảng dương (bước đi thong thả)
  • 重 - núi trập trùng
Dottie 煬重
  • 煬 - dương (chảy lỏng)
  • 重 - núi trập trùng
Albertha 昜重
  • 昜 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 重 - núi trập trùng
Carleen 洋重
  • 洋 - đại dương
  • 重 - núi trập trùng
Cleopatra 炀重
  • 炀 - dương (chảy lỏng)
  • 重 - núi trập trùng
Ailene 敭重
  • 敭 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 重 - núi trập trùng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dương Trọng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dương Trọng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dương Trọng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dương Trọng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu