Từ điển tên

Tên Dương TrúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dương Trúc

Theo nghĩa Hán - Việt,"Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. "Trúc" lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Tên "Dương Trúc" mang ý nghĩa mong muốn con có cuộc sống thanh tao nho nhã như biểu tượng của cây trúc, và luôn rạng người như thái dương chiếu rọi. Sửa bởi Từ điển tên

50 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dương tên Trúc

Tên đệm Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Tên chính Trúc

Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Dương Trúc

Tên ghép với đệm Dương

Có tổng số 167 tên ghép với đệm Dương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dương Trùng, Dương Uy, Dương Văn, Dương Chi, Dương Gia, Dương Quyên, Dương Kỳ, Dương Đình, Dương Hương,

Đệm ghép với tên Trúc

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giang Trúc, Giao Trúc, Mạch Trúc, Nam Trúc, Nhân Trúc, Nhi Trúc, Ninh Trúc, Sa Trúc, Uyển Trúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dương Trúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dương Trúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dương Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dương Trúc

Giới tính

Tên Dương Trúc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dương Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dương kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dương và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dương Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dương Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dương Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dương Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dương Trúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dương Trúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dương Trúc có tổng cộng 85 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dương Trúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dương là mệnh Hỏa và Tên Trúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dương Trúc cần xác định rõ ràng đệm Dương và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dương Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 85 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dương Trúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dương Trúc sang thần số học
DƯƠNG TRÚC
363
457293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dương Trúc

Tên tiếng Anh cho tên Dương Trúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jack 杨𥫗
  • 杨 - dương thụ; dương liễu
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Hunter 阳𥫗
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Annette 扬𥫗
  • 扬 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Libby 陽𥫗
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Theodora 徉𥫗
  • 徉 - thảng dương (bước đi thong thả)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Dottie 煬𥫗
  • 煬 - dương (chảy lỏng)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Albertha 昜𥫗
  • 昜 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Carleen 洋𥫗
  • 洋 - đại dương
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Cleopatra 炀𥫗
  • 炀 - dương (chảy lỏng)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Ailene 敭𥫗
  • 敭 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dương Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dương Trúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dương Trúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dương Trúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu