Tên Đường
Đường là tên ít gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Đường (棠) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 7.
Ý nghĩa tên Đường
Đường là con đường, là nơi dẫn lối cho con người đi tới những chân trời mới có ý nghĩa về sự rộng mở, bao la. Đường là một đường thẳng, không gập ghềnh, không quanh co ý nghĩa về sự kiên định, vững vàng. Đường còn là nơi giao thông, là nơi gặp gỡ, giao lưu của mọi người ý nghĩa về sự may mắn, thuận lợi. Tên Đường mang ý nghĩa cầu mong cho con có một cuộc sống suôn sẻ, rộng mở, gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống.
Giới tính vả tên đệm cho tên Đường
Giới tính thường dùng
Tên Đường sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Đường
Trong tiếng Việt, Đường (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Đường cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Đường hay như:
Tham khảo thêm danh sách 62 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Đường hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đường
Mức Độ phổ biến
Đường là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 392 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Đường gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+4.83%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Đường xuất hiện nhiều tại Bắc Kạn. Tại đây, với hơn 720 người thì có một người tên Đường. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Yên Bái và Bạc Liêu.
Tên Đường trong tiếng Việt
Định nghĩa Đường trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Chất kết tinh có vị ngọt, được chế từ mía hoặc củ cải đường. Ví dụ:
- Ngọt như đường.
- Nhà máy đường.
- 2. Tính từ
(hoa quả) thuộc loại có vị ngọt. Ví dụ:
- Cam đường.
- Bưởi đường.
- 3. Danh từ
Lối đi nhất định được tạo ra để nối liền hai địa điểm, hai nơi. Ví dụ:
- Đường đến trường.
- Phá núi mở đường.
- Tìm đường tiến thân.
- Đồng nghĩa: đàng.
- 4. Danh từ
Khoảng không gian phải vượt qua để đi từ một địa điểm này đến một địa điểm khác. Ví dụ:
- Đường còn xa.
- Đi đường vòng.
- Đường chim bay.
- 5. Danh từ
Cái nối liền hai địa điểm, làm phương tiện truyền đi, chuyển đi cái gì đó. Ví dụ:
- Đường ống dẫn dầu.
- Làm lại đường cống.
- Đường thông tin bị gián đoạn.
- 6. Danh từ
(Khẩu ngữ) miền, trong quan hệ đối lập trong không gian với một miền khác. Ví dụ:
- Ở nơi đường rừng.
- "Mình về với Bác đường xuôi, Thưa giùm Việt Bắc không nguôi nhớ Người." (THữu; 39).
- 7. Danh từ
Hình tạo nên do một điểm chuyển động liên tục. Ví dụ:
- Đường thẳng.
- Đường cong.
- Đường gấp khúc.
- 8. Danh từ
Vạch, vệt do một vật chuyển động tạo ra. Ví dụ:
- Đường cày.
- Đường kim mũi chỉ.
- Đường bóng căng và hiểm.
- 9. Danh từ
Cơ quan có chức năng dẫn vào cơ thể hoặc dẫn ra ngoài những chất nhất định nào đó, nói chung. Ví dụ:
- Đường hô hấp.
- Đường tiêu hoá.
- 10. Danh từ
Cách thức tiến hành hoạt động để đạt đến mục đích. Ví dụ:
- Liệu đường mà làm ăn.
- Tìm đường tháo chạy.
- 11. Danh từ
Mặt, phương diện nào đó trong đời sống con người. Ví dụ:
- Đường con cái muộn màng.
- Thành đạt về đường công danh.
Cách đánh vần tên Đường trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Đ
- ư
- ờ
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Đường trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Đường" xuất hiện trong 120 từ ghép điển hình như: đường được, từ đường, đường hàng không...
Tên Đường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đường trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Đường có 14 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đường phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 糖: Sự ngọt ngào như đường.
- 堂: Đường bệ, đường hoàng, đường đường, từ đường.
- 唐: Đường sá, con đường, họ Đường, hành động đột ngột.
Tên Đường trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Đường thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Đường
Chữ cái | Đ | Ư | Ờ | N | G |
---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | 6 | |||
Phụ Âm | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Đường
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Đường
Ý nghĩa thực sự của tên Đường là gì?
Đường là con đường, là nơi dẫn lối cho con người đi tới những chân trời mới có ý nghĩa về sự rộng mở, bao la. Đường là một đường thẳng, không gập ghềnh, không quanh co ý nghĩa về sự kiên định, vững vàng. Đường còn là nơi giao thông, là nơi gặp gỡ, giao lưu của mọi người ý nghĩa về sự may mắn, thuận lợi. Tên Đường mang ý nghĩa cầu mong cho con có một cuộc sống suôn sẻ, rộng mở, gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống.
Tên Đường nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thành công, Kiên định, May mắn, Nhân hậu, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Đường cho con.
Tên Đường phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Đường sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Tên Đường có phổ biến tại Việt Nam không?
Đường là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 392 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Đường hiện nay thế nào?
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Đường gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+4.83%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Đường nhất?
Tên Đường xuất hiện nhiều tại Bắc Kạn. Tại đây, với hơn 720 người thì có một người tên Đường. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Yên Bái và Bạc Liêu.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Đường là gì?
Trong Hán Việt, tên Đường có 14 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đường phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 糖: Sự ngọt ngào như đường.
- 堂: Đường bệ, đường hoàng, đường đường, từ đường.
- 唐: Đường sá, con đường, họ Đường, hành động đột ngột.
Trong phong thuỷ, tên Đường mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Đường thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Đường: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Đường: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.
Thần số học tên Đường: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.