Từ điển tên

Tên Duy ĐiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Duy Điền

Tên Duy Điền mang ý nghĩa là người có lòng trung thành, chính trực, luôn cố gắng phấn đấu để đạt được thành công trong cuộc sống. Họ thường là người điềm đạm, chín chắn, biết suy nghĩ trước sau và có quyết tâm cao độ. Duy Điền còn tượng trưng cho sự thông minh, sáng suốt và khả năng lãnh đạo tốt. Người sở hữu cái tên này thường có một cuộc sống ổn định, hạnh phúc và gặt hái được nhiều thành công trong sự nghiệp. Sửa bởi Từ điển tên

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Duy tên Điền

Tên đệm Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Tên chính Điền

Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là tên của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Duy Điền

Tên ghép với đệm Duy

Có tổng số 484 tên ghép với đệm Duy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Ba, Duy Bạch, Duy Đình, Duy Na, Duy Thuật, Duy Toản, Duy Nghị, Duy Tuệ, Duy Chính,

Đệm ghép với tên Điền

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Điền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Điền, Như Điền, Phong Điền, Viết Điền, Trọng Điền, Ngọc Điền, Quang Điền, Phúc Điền, Phú Điền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Điền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Duy Điền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duy Điền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duy Điền

Giới tính

Tên Duy Điền thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duy Điền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Duy kết hợp với tên Điền có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duy và giới tính của người có tên Điền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duy Điền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Duy Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Duy Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Duy Điền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Duy Điền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Duy Điền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Duy Điền có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Duy Điền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Duy là mệnh Thổ và Tên Điền là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duy Điền cần xác định rõ ràng đệm Duy và tên Điền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duy Điền trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Duy Điền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Duy Điền sang thần số học
DUY ĐIN
3795
445

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Duy Điền

Tên tiếng Anh cho tên Duy Điền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elias 維畋
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 畋 - điền (đi săn)
Tanner 維佃
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 佃 - điền hộ
Dawson 唯钿
  • 唯 - duy vật
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Jalen 惟钿
  • 惟 - duy nhất; tư duy
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Quinton 維鈿
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 鈿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Deandre 維钿
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Devan 帷钿
  • 帷 - sàng duy tử (màn che)
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Duy Điền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Duy Điền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Duy Điền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Duy Điền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu