Từ điển tên

Tên Duy ĐôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Duy Đông

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Duy Đông.

40 lượt xem

Ý nghĩa đệm Duy tên Đông

Tên đệm Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Tên chính Đông

mùa đông, 1 trong 4 mùa của năm.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Duy Đông

Tên ghép với đệm Duy

Có tổng số 484 tên ghép với đệm Duy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Ân, Duy Ba, Duy Bách, Duy Bạch, Duy Cương, Duy Kiên, Duy Lâm, Duy Thịnh, Duy Bình,

Đệm ghép với tên Đông

Có tổng số 126 đệm ghép với tên Đông trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Đông, Chấn Đông, Hiểu Đông, Huỳnh Đông, Minh Đông, Phương Đông, Văn Đông,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Đông

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Đông

Những năm gần đây xu hướng người có tên Duy Đông Đang giảm dần

Tên Duy Đông được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duy Đông. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Duy Đông phổ biến nhất tại Thái Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Duy Đông phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thái Bình 0.04%
2 Tuyên Quang 0.02%
3 Hòa Bình 0.02%
4 Hải Dương 0.02%
5 Hải Phòng 0.02%
Bản đồ phân bố tên Duy Đông theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duy Đông

Giới tính

Tên Duy Đông thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duy Đông. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Duy kết hợp với tên Đông có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duy và giới tính của người có tên Đông. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duy Đông đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Duy Đông trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Duy Đông trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Duy Đông trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Duy Đông trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Duy Đông bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Duy Đông có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Duy Đông trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Duy là mệnh Thổ và Tên Đông là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duy Đông cần xác định rõ ràng đệm Duy và tên Đông được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duy Đông trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Duy Đông trong thần số học

Bảng quy đổi tên Duy Đông sang thần số học
DUY ĐÔNG
376
4457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Duy Đông

Tên tiếng Anh cho tên Duy Đông
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Leo 維冬
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 冬 - đông cô; mùa đông
Elliott 維鶇
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 鶇 - đông (chim nhỏ hót hay)
Weston 維氭
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 氭 - khí độc Rn
Zane 維腖
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 腖 - đông (chất albumin)
Dawson 唯𨒟
  • 唯 - duy vật
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
Jalen 惟𨒟
  • 惟 - duy nhất; tư duy
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
Drake 維凍
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 凍 - gióng giả
Demetrius 維胨
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 胨 - đông (chất albumin)
Jakob 維東
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 東 - phía đông, phương đông
Sheldon 維鸫
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 鸫 - đông (chim nhỏ hót hay)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Duy Đông đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Duy Đông

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Duy Đông

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Duy Đông / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu