Từ điển tên

Tên Duy KhảÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Duy Khả

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Duy Khả.

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Duy tên Khả

Tên đệm Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Tên chính Khả

Khả trong tiếng Hán Việt có nghĩa là có thể. Với tên này cha mẹ mong con luôn có thể làm được mọi việc, giỏi giang, tài năng đạt được thành công trong cuộc sống.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Duy Khả

Tên ghép với đệm Duy

Có tổng số 484 tên ghép với đệm Duy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Bạch, Duy Đình, Duy Na, Duy Thuật, Duy Ý, Duy Thực, Duy Đồng, Duy Viễn, Duy Hiến,

Đệm ghép với tên Khả

Có tổng số 33 đệm ghép với tên Khả trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khả. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Khả, Vũ Khả, Đình Khả, Công Khả, Hữu Khả, Hoàng Khả, Trường Khả, Văn Khả,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Khả

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Duy Khả được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duy Khả. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duy Khả

Giới tính

Tên Duy Khả thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duy Khả. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Duy kết hợp với tên Khả có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duy và giới tính của người có tên Khả. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duy Khả đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Duy Khả trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Duy Khả trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Duy Khả trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Duy Khả trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Duy Khả bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Duy Khả có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Duy Khả trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Duy là mệnh Thổ và Tên Khả là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duy Khả cần xác định rõ ràng đệm Duy và tên Khả được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duy Khả trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Duy Khả trong thần số học

Bảng quy đổi tên Duy Khả sang thần số học
DUY KH
371
428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Duy Khả

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Duy Khả

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Duy Khả / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu