Từ điển tên

Tên Duy LaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Duy Lai

Tên Duy Lai có ý nghĩa là "người có sức mạnh, quyền uy lớn, luôn làm được mọi điều mình mong muốn". Tên này thường được đặt cho những người nam với mong muốn họ sẽ trở thành những người có vị trí cao trong xã hội, có khả năng lãnh đạo và được nhiều người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Duy tên Lai

Tên đệm Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Tên chính Lai

Tên Lai có nguồn gốc Hán-Việt, mang ý nghĩa là sự trong sáng, tinh khiết và trong trắng. Những người sở hữu cái tên này thường có tâm hồn trong sáng, lương thiện và luôn đem lại cảm giác an tâm, tin tưởng cho những người xung quanh. Họ sống chân thành, giản dị và luôn cố gắng phấn đấu để đạt được những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Lai còn mang ý nghĩa là sự may mắn, tài lộc và phú quý. Những người tên Lai thường được quý nhân phù trợ, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống và dễ dàng đạt được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Duy Lai

Tên ghép với đệm Duy

Có tổng số 484 tên ghép với đệm Duy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Kiêm, Duy Thu, Duy Kính, Duy Đoan, Duy Tranh, Duy Thuyết, Duy Ghi, Duy Toại, Duy Phố,

Đệm ghép với tên Lai

Có tổng số 51 đệm ghép với tên Lai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phú Lai, Khánh Lai, Tuấn Lai, A Lai, Thiện Lai, Chu Lai, Hữu Lai, Đức Lai, Thế Lai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Lai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Duy Lai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duy Lai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duy Lai

Giới tính

Tên Duy Lai thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duy Lai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Duy kết hợp với tên Lai có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duy và giới tính của người có tên Lai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duy Lai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Duy Lai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Duy Lai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Duy Lai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Duy Lai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Duy Lai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Duy Lai có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Duy Lai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Duy là mệnh Thổ và Tên Lai là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duy Lai cần xác định rõ ràng đệm Duy và tên Lai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duy Lai trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Duy Lai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Duy Lai sang thần số học
DUY LAI
3719
43

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Duy Lai

Tên tiếng Anh cho tên Duy Lai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dawson 唯𫼲
  • 唯 - duy vật
  • 𫼲 - lay động
Fabian 維涞
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 涞 - lây lan, lây nhiễm
Jalen 惟𫼲
  • 惟 - duy nhất; tư duy
  • 𫼲 - lay động
Deandre 維𫼲
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 𫼲 - lay động
Devan 帷𫼲
  • 帷 - sàng duy tử (màn che)
  • 𫼲 - lay động
Scot 維來
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 來 - lay động
Shelton 維𤳆
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 𤳆 - lai giống
Kenton 維䅘
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 䅘 - lai giống
Keven 維𢯦
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 𢯦 - lung lay, lay động
Kip 維𥟂
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 𥟂 - lai giống

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Duy Lai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Duy Lai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Duy Lai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Duy Lai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu