Từ điển tên

Tên Duy NămÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Duy Năm

Tên Duy Năm mang ý nghĩa sâu sắc về sự bền bỉ, kiên trì và lòng trung thành. Tên "Duy" trong tiếng Hán có nghĩa là "bền vững, kiên định", thể hiện sự vững chắc và kiên định trước mọi khó khăn. Tên "Năm" tượng trưng cho sự lâu dài, trường tồn, mang lại sự thịnh vượng và phát triển. Kết hợp lại, tên Duy Năm mang hàm ý về một người bền bỉ, có nghị lực phi thường, luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu. Họ là những người đáng tin cậy, luôn giữ vững lập trường và sẵn sàng hy sinh vì người thân yêu. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Duy tên Năm

Tên đệm Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Tên chính Năm

Năm là tên con gái Việt Nam, nghĩa là "năm mới", tượng trưng cho sự khởi đầu mới, tươi đẹp và may mắn. Tên Năm cũng ẩn chứa ý nghĩa về sự sung túc, đủ đầy và thịnh vượng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Duy Năm

Tên ghép với đệm Duy

Có tổng số 484 tên ghép với đệm Duy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Bạch, Duy Đình, Duy Na, Duy Thuật, Duy Phố, Duy Hương, Duy Tứ, Duy Tỉnh, Duy Hạo,

Đệm ghép với tên Năm

Có tổng số 26 đệm ghép với tên Năm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Năm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đăng Năm, Kim Năm, Y Năm, Lan Năm, Anh Năm, Đình Năm, Hữu Năm, Quang Năm, Văn Năm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Năm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Duy Năm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duy Năm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duy Năm

Giới tính

Tên Duy Năm thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duy Năm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Duy kết hợp với tên Năm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duy và giới tính của người có tên Năm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duy Năm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Duy Năm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Duy Năm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Duy Năm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Duy Năm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Duy Năm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Duy Năm có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Duy Năm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Duy là mệnh Thổ và Tên Năm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duy Năm cần xác định rõ ràng đệm Duy và tên Năm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duy Năm trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Duy Năm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Duy Năm sang thần số học
DUY NĂM
371
454

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Duy Năm

Tên tiếng Anh cho tên Duy Năm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dawson 唯𫧣
  • 唯 - duy vật
  • 𫧣 - năm tháng
Jalen 惟𫷜
  • 惟 - duy nhất; tư duy
  • 𫷜 - năm mới
Deandre 維𫧣
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 𫧣 - năm tháng
Devan 帷𫧣
  • 帷 - sàng duy tử (màn che)
  • 𫧣 - năm tháng
Donnell 維𫷜
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 𫷜 - năm mới
Stan 維𠄼
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 𠄼 - dăm ba, dăm bữa (gần con số năm)
Jerold 維𢆥
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 𢆥 - năm mới
Geary 維𫡵
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 𫡵 - năm mươi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Duy Năm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Duy Năm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Duy Năm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Duy Năm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu