Từ điển tên

Tên Duy NhânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Duy Nhân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Duy Nhân.

51 lượt xem

Ý nghĩa đệm Duy tên Nhân

Tên đệm Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Tên chính Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Duy Nhân

Tên ghép với đệm Duy

Có tổng số 484 tên ghép với đệm Duy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Ân, Duy Ba, Duy Bạch, Duy Đại, Duy Đạo, Duy Hoàn, Duy Hậu, Duy Quyền, Duy Lân,

Đệm ghép với tên Nhân

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Châu Nhân, Hà Nhân, Khánh Nhân, Phúc Nhân, Phước Nhân, Anh Nhân, Hiền Nhân, Thế Nhân, Bảo Nhân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Nhân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Nhân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Duy Nhân Đang giảm dần

Tên Duy Nhân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duy Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Duy Nhân phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Duy Nhân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.05%
2 Hậu Giang 0.04%
3 Tây Ninh 0.01%
4 Hà Tĩnh 0.01%
5 Quảng Bình 0.01%
Bản đồ phân bố tên Duy Nhân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duy Nhân

Giới tính

Tên Duy Nhân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duy Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Duy kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duy và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duy Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Duy Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Duy Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Duy Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Duy Nhân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Duy Nhân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Duy Nhân có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Duy Nhân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Duy là mệnh Thổ và Tên Nhân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duy Nhân cần xác định rõ ràng đệm Duy và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duy Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Duy Nhân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Duy Nhân sang thần số học
DUY NHÂN
371
4585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Duy Nhân

Tên tiếng Anh cho tên Duy Nhân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dennis 維茵
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
Hudson 維铟
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 铟 - nhân (chất indium)
Silas 維氤
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
Malik 維胭
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 胭 - nhân bánh
Dawson 唯亻
  • 唯 - duy vật
  • 亻 - nhân đạo, nhân tính
Jaylen 維姻
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 姻 - hôn nhân
Quentin 維銦
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 銦 - nhân (chất indium)
Jalen 惟铟
  • 惟 - duy nhất; tư duy
  • 铟 - nhân (chất indium)
Maximus 維洇
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 洇 - nhân một (mai một)
Deandre 維亻
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 亻 - nhân đạo, nhân tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Duy Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Duy Nhân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Duy Nhân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Duy Nhân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu