Từ điển tên

Tên Duy ThânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Duy Thân

Duy Thân là cái tên mang ý nghĩa là người luôn coi trọng đạo lý, sống ngay thẳng, chính trực và có trách nhiệm. Những người mang tên Duy Thân thường được kỳ vọng sẽ trở thành người quân tử, có ích cho xã hội và là chỗ dựa vững chắc cho gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Duy tên Thân

Tên đệm Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Tên chính Thân

Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Tên "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, tên "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Duy Thân

Tên ghép với đệm Duy

Có tổng số 484 tên ghép với đệm Duy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Bạch, Duy Đình, Duy Na, Duy Thuật, Duy Phố, Duy Bão, Duy Trực, Duy Tiền, Duy Lăng,

Đệm ghép với tên Thân

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Thân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Giáp Thân, Thế Thân, Quế Thân, Trí Thân, Bé Thân, Hữu Thân, Quốc Thân, Anh Thân, Trọng Thân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Thân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Duy Thân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duy Thân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duy Thân

Giới tính

Tên Duy Thân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duy Thân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Duy kết hợp với tên Thân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duy và giới tính của người có tên Thân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duy Thân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Duy Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Duy Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Duy Thân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Duy Thân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Duy Thân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Duy Thân có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Duy Thân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Duy là mệnh Thổ và Tên Thân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duy Thân cần xác định rõ ràng đệm Duy và tên Thân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duy Thân trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Duy Thân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Duy Thân sang thần số học
DUY THÂN
371
4285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Duy Thân

Tên tiếng Anh cho tên Duy Thân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Devon 維申
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 申 - năm thân (khỉ)
Dawson 唯身
  • 唯 - duy vật
  • 身 - thân mình
Jalen 惟身
  • 惟 - duy nhất; tư duy
  • 身 - thân mình
Deandre 維身
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 身 - thân mình
Harris 維砷
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 砷 - thân (thạch tín)
Devan 帷身
  • 帷 - sàng duy tử (màn che)
  • 身 - thân mình
Judson 維紳
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 紳 - thân (đai lưng); thân sĩ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Duy Thân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Duy Thân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Duy Thân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Duy Thân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu