Từ điển tên

Tên Duy TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Duy Tiên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Duy Tiên.

49 lượt xem

Ý nghĩa đệm Duy tên Tiên

Tên đệm Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Duy Tiên

Tên ghép với đệm Duy

Có tổng số 484 tên ghép với đệm Duy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Ba, Duy Bạch, Duy Đạo, Duy Đình, Duy Định, Duy Thảo, Duy Trí, Duy Hồng, Duy Hảo,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

A Tiên, Quang Tiên, Hữu Tiên, Quốc Tiên, Đức Tiên, Văn Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Duy Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duy Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duy Tiên

Giới tính

Tên Duy Tiên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duy Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Duy kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duy và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duy Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Duy Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Duy Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Duy Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Duy Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Duy Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Duy Tiên có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Duy Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Duy là mệnh Thổ và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duy Tiên cần xác định rõ ràng đệm Duy và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duy Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Duy Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Duy Tiên sang thần số học
DUY TIÊN
3795
425

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Duy Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Duy Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffery 維鲜
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Jay 維仙
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 仙 - tiên phật
Giovanni 維僊
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 僊 - tiên phật
Jasper 維椾
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
Jameson 維籼
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
Dawson 唯鮮
  • 唯 - duy vật
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Kingston 維躚
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 躚 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
Jayce 維跹
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 跹 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
Jalen 惟鮮
  • 惟 - duy nhất; tư duy
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Deandre 維鮮
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Duy Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Duy Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Duy Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Duy Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu