Từ điển tên

Tên Duy TriÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Duy Tri

Duy Trì mang ý nghĩa là người luôn bền vững, kiên định, giữ vững lập trường, không bị dao động trước khó khăn, thử thách. Người tên Duy Trì thường có tính cách mạnh mẽ, độc lập, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Họ cũng là những người biết quan tâm, chăm sóc đến người khác, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Duy tên Tri

Tên đệm Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Tên chính Tri

"Tri" ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Vì vậy tên "Tri" mang ý nghĩa mong con là người có trí thức, thông minh, giỏi giang, thân thiện, ôn hòa.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Duy Tri

Tên ghép với đệm Duy

Có tổng số 484 tên ghép với đệm Duy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Kiêm, Duy Thu, Duy Kính, Duy Đoan, Duy Tranh, Duy Kim, Duy Trưởng, Duy Thiệu, Duy Triệu,

Đệm ghép với tên Tri

Có tổng số 27 đệm ghép với tên Tri trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tri. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chánh Tri, Thiện Tri, Hữu Tri, Hoàng Tri, Quốc Tri, Thành Tri, Lương Tri, Ngọc Tri, Văn Tri,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Tri

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Duy Tri được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duy Tri. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duy Tri

Giới tính

Tên Duy Tri thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duy Tri. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Duy kết hợp với tên Tri có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duy và giới tính của người có tên Tri. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duy Tri đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Duy Tri trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Duy Tri trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Duy Tri trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Duy Tri trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Duy Tri bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Duy Tri có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Duy Tri trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Duy là mệnh Thổ và Tên Tri là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duy Tri cần xác định rõ ràng đệm Duy và tên Tri được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duy Tri trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Duy Tri trong thần số học

Bảng quy đổi tên Duy Tri sang thần số học
DUY TRI
379
429

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Duy Tri

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Duy Tri

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Duy Tri / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu