Từ điển tên

Tên Duy TứÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Duy Tứ

Duy Tứ là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện phẩm chất, tính cách và vận mệnh của người sở hữu."Duy" trong tiếng Hán có nghĩa là "vững chắc", "kiên định", thể hiện sự mạnh mẽ, chắc chắn và không dễ bị lay chuyển."Tứ" trong tiếng Hán có nghĩa là "bốn", tượng trưng cho sự cân bằng, hài hòa và ổn định. Kết hợp lại, Duy Tứ mang ý nghĩa về một người có tính cách kiên định, vững vàng, có khả năng cân bằng tốt cuộc sống, luôn hướng tới sự ổn định và hài hòa. Sửa bởi Từ điển tên

39 lượt xem

Ý nghĩa đệm Duy tên Tứ

Tên đệm Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Tên chính Tứ

Nghĩa Hán Việt là ơn huệ, thể hiện thái độ khen thưởng, chăm sóc bảo ban, nâng đỡ kẻ dưới.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Duy Tứ

Tên ghép với đệm Duy

Có tổng số 484 tên ghép với đệm Duy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Bạch, Duy Đình, Duy Na, Duy Thuật, Duy Phố, Duy Tỉnh, Duy Hạo, Duy Thân, Duy Bão,

Đệm ghép với tên Tứ

Có tổng số 47 đệm ghép với tên Tứ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tứ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tấn Tứ, Trọng Tứ, Trường Tứ, Thiện Tứ, Gia Tứ, Phương Tứ, Trần Tứ, Long Tứ, Công Tứ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Tứ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Duy Tứ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duy Tứ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duy Tứ

Giới tính

Tên Duy Tứ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duy Tứ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Duy kết hợp với tên Tứ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duy và giới tính của người có tên Tứ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duy Tứ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Duy Tứ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Duy Tứ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Duy Tứ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Duy Tứ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Duy Tứ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Duy Tứ có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Duy Tứ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Duy là mệnh Thổ và Tên Tứ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duy Tứ cần xác định rõ ràng đệm Duy và tên Tứ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duy Tứ trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Duy Tứ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Duy Tứ sang thần số học
DUY T
373
42

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Duy Tứ

Tên tiếng Anh cho tên Duy Tứ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jalen 惟駟
  • 惟 - duy nhất; tư duy
  • 駟 - tứ mã
Mitchel 維伺
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 伺 - tứ cơ (chờ dịp)
Willian 維賜
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 賜 - ân tứ
Young 維驷
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 驷 - tứ mã
Lindbergh 維赐
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 赐 - ân tứ
Eual 維駟
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 駟 - tứ mã
Odus 維漬
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 漬 - tứ (ngâm nước, nước tràn)
Tollie 維肆
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 肆 - tứ sắc
Mizell 維泗
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 泗 - tứ (sông Tứ)
Obbie 維渍
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 渍 - tứ (ngâm nước, nước tràn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Duy Tứ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Duy Tứ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Duy Tứ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Duy Tứ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu